take time off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take time off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take time off trong Tiếng Anh.

Từ take time off trong Tiếng Anh có các nghĩa là cởi, mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take time off

cởi

mở

Xem thêm ví dụ

Did some of them have to take time off from work or to close their shops?
Một số người này có phải tạm nghỉ việc hoặc đóng cửa tiệm không?
In 1995, Feist was forced to take time off from music to recover from vocal cord damage.
Năm 1995, Feist đã buộc phải dừng hát một thời gian để hồi phục sau khi bị tổn thương dây thanh âm.
Rebecca, you spend more time taking time off than you do in college.
Rebecca, con dành thời gian nghỉ ngơi nhiều hơn con đi học đại học đấy.
Should we feel guilty when we take time off to relax?
Chúng ta có nên cảm thấy tội lỗi khi chúng ta dành thời giờ để nghỉ ngơi không?
Look, you want to take time off, take time off.
Thôi, cô muốn đi nghỉ, đi nghỉ.
Her spokesman, Ayo Osinlu, released a statement stating that she had only gone to Germany "to take time off to rest" and not for medical purposes.
Cô ấy phát ngôn viên, Bây Osinlu, phát hành một tuyên bố nói rằng cô ấy đã đi đến Đức "để mất thời gian để phần còn lại" và không cho mục đích y tế.
I'm just taking some time off.
Con chỉ đang dành thời gian nghỉ ngơi.
I know we agreed to take some time off.
Anh biết là chúng ta đã đồng ý là chia tay 1 thời gian
You really should take some time off and go be with your family.
Cậu nên nghỉ một chút và về với gia đình đi.
I was thinking of taking some time off from school.
Con đang nghĩ đến chuyện nghỉ học ở trường 1 thời gian.
Just take some time off.
Anh hãy cố suy nghĩ đi
Dr. Delcavoli's trying to talk him into taking some time off from work, but...
Bác sĩ Delcavoli đang thuyết phục anh ấy bớt thời gian làm việc đi, nhưng...
Taking some time off, huh?
Nghỉ một thời gian hả?
Taking time off from reshoots for The Invasion, a business-suit clad, rather long-haired Craig boarded a Royal Marines Rigid Raider from HMS Belfast before travelling to HMS President where he was introduced to the world's press.
Dành thời gian nghỉ ngơi sau khi ghi hình phim The Invasion, Craig trong bộ đồ công sở cùng mái tóc dài đã đáp lên tàu Rigid Raider của Hải quân hoàng gia để di chuyển từ HMS Belfast đến HMS President, nơi diễn ra buổi họp báo ra mắt toàn cầu.
Van Gogh had to take time off painting in order to deal with some severe problems due to mental illness in late July and early August, but was able to resume painting in late August and early September 1889.
Van Gogh mắc bệnh tâm thần trầm trọng vào cuối tháng 7 và đầu tháng 8, nhưng lại có thể tiếp tục vẽ vào cuối tháng 8 và đầu tháng 9 năm 1889.
He formally announced his break from music in Tokyo in 1977, saying, "we have basically decided, without any great decision, to be with our baby as much as we can until we feel we can take time off to indulge ourselves in creating things outside of the family."
Tại Tokyo năm 1977, anh tuyên bố về việc tạm ngừng chơi nhạc của mình "chúng tôi đã quyết định, cũng không hẳn là một quyết định tốt, ở bên cậu nhóc chừng nào có thể cho tới khi chúng tôi có thời gian để hài lòng chính mình với những sự việc khác ngoài gia đình."
As soon as his plane touches the ground, she takes off, this time flying east.
Ngay khi máy bay của anh ấy chạm mặt đất, cô cất cánh, lần này về phía đông.
Although men increasingly have joint custody , single women are more often custodial parents , requiring them to take more time off , work fewer hours or develop a scheduled work relationship ( such as telecommuting ) where they can work from home .
Mặc dù nam giới ngày càng góp tay nhiều hơn vào việc chăm sóc gia đình , nhưng phụ nữ đơn thân vẫn thường là những người chăm lo nhiều hơn , đòi hỏi họ mất nhiều thời gian hơn , làm việc ít giờ hơn hoặc phát triển mối quan hệ công việc đã định theo kế hoạch mà họ có thể làm việc tại nhà ( chẳng hạn làm việc qua mạng ) .
Some take advantage of time off from work or school and the longer daylight hours to increase their time spent in field service, even to auxiliary pioneer.
Một số người tận dụng những tháng có ban ngày dài hơn, khi nghỉ hè hoặc nghỉ phép để gia tăng thời gian làm thánh chức, ngay cả làm tiên phong phụ trợ.
17 If you are already a publisher of the good news, can you take advantage of time off from school to expand your share in the ministry?
17 Nếu là người công bố tin mừng rồi, bạn có thể dành thời gian nghỉ hè để nới rộng thánh chức của mình không?
Brothers and sisters, it’s time to take the cover off our hatchets and go to work.
Thưa các anh chị em, đã đến lúc phải loại bỏ những trở ngại của chúng ta để đi làm công việc lịch sử gia đình.
You should stop by when you have some time, before you take off.
Cô nên ghé qua nếu có thời gian. Trước khi cô rời đi ấy.
When the war was over, I got permission -- unbelievably -- from my medical school to take some time off and follow some of the families that I had befriended in the camp back to their village in Kosovo, and understand how they navigated life in this postwar setting.
Khi cuộc chiến kết thúc, tôi được phép -- khó tin -- từ trường y cho nghỉ một thời gian và theo một số gia đình mà tôi quen ở trại trở về ngôi làng của họ ở Kosovo, và hiểu ra được việc họ lèo lái cuộc sống sau chiến tranh thế nào.
I'm looking at the road, all the time. I'm not taking my eyes off the road.
Tôi đang nhìn đường trừng trừng nè Tôi sẽ không rời mắt ra khỏi đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take time off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.