take advantage of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take advantage of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take advantage of trong Tiếng Anh.

Từ take advantage of trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợi dụng, nhè, tận dụng cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take advantage of

lợi dụng

verb

Be careful when you shop, because some sales people will try to take advantage of you and offer you an expensive price.
Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt.

nhè

verb

tận dụng cơ hội

verb

How, though, may we take advantage of this marvelous opportunity?
Nhưng làm thế nào chúng ta có thể tận dụng cơ hội tuyệt vời này?

Xem thêm ví dụ

So, president gets shot, and you just can't help taking advantage of the chaos.
Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn.
By doing this, companies are able to take advantage of the increasingly profitable global market.
Bằng cách này, các công ty có thể tận dụng thị trường toàn cầu ngày càng có lợi nhuận.
Take advantage of the opportunity to evaluate how you are using your life.
Dành thời gian này để xem lại cách bạn dùng đời sống.
So you decided to take advantage of that.
Vậy anh quyết định lợi dụng điều đó.
Take advantage of your parents’ wisdom and experience!
Đừng bỏ lỡ cơ hội học từ sự khôn ngoan và kinh nghiệm của cha mẹ!
Conversely, the smaller particles allow one to take advantage of more subtle quantum effects.
Ngược lại, các hạt nhỏ hơn cho phép một để tận dụng lợi thế của các hiệu ứng lượng tử tinh tế hơn.
I often take advantage of the freedom which it gives.
Tôi thường tận dụng lợi thế của sự tự do mà nó cho phép.
Why not take advantage of this special ceremonial time?
Tại sao lại không tận dụng thời khắc kỷ niệm đặc biệt này?
Just take care that others don't take advantage of it.
Hãy lo lắng cho mọi người, đừng can thiệp vào chuyện của người khác.
Windows/286 takes advantage of the HMA to increase the memory available to Windows programs.
Windows/286 tận dụng HMA để tăng bộ nhớ có sẵn cho các chương trình Windows.
(Hebrews 12:4) Satan surely sought to take advantage of such circumstances.
(Hê-bơ-rơ 12:4) Sa-tan chắc chắn tìm cách lợi dụng những hoàn cảnh như thế.
Of course , the hair transplant business takes advantage of that .
Tất nhiên là , công nghệ cấy ghép tóc đã lợi dụng được điều này .
He's taking advantage of you.
Ông ta đang bóc lột anh đấy
Should we not take advantage of every provision —including congregation meetings— to receive that spirit?
Chẳng phải chúng ta nên tận dụng mọi sự cung cấp, trong đó có các buổi nhóm họp, để nhận được thần khí hay sao?
Traffickers take advantage of poverty, unemployment, and gender inequality.
Những kẻ buôn lậu lợi dụng sự đói nghèo, thất nghiệp và bất bình đẳng về giới tính để làm những hành vi trên.
The adversary likes to take advantage of these feelings.
Kẻ nghịch thù thích tận dụng lợi thế của những cảm nghĩ này.
Why may some Christians feel discouraged, and how may Satan take advantage of this kind of feeling?
Tại sao một số tín đồ đấng Christ cảm thấy nản lòng, và Sa-tan có thể lợi dụng thứ cảm nghĩ đó như thế nào?
Take advantage of informal moments.
Tận dụng những khoảnh khắc thân mật.
He refused to take advantage of you.
Ông ta không muốn lợi dụng anh thôi.
Can you take advantage of extra meetings for service during the week, such as those for evening witnessing?
Bạn có thể nào tận dụng các buổi họp để đi rao giảng trong tuần, chẳng hạn như các buổi họp để đi rao giảng vào chiều tối không?
How, though, may we take advantage of this marvelous opportunity?
Nhưng làm thế nào chúng ta có thể tận dụng cơ hội tuyệt vời này?
(b) Why might we take advantage of our rights as citizens of a country?
(b) Tại sao chúng ta có thể phải tận dụng quyền công dân của mình?
I didn't feel like I should take advantage.. of her.
Tôi cảm thấy mình không nên lợi dụng cô ấy.
Take advantage of moments during the day to visit with your children individually.
Hãy tận dụng những giây phút trong ngày để trò chuyện hỏi han riêng con cái của mình.
The prices Seattle shipping businesses charged began to rise to take advantage of the situation.
Chi phí trả cho các nhà vận chuyển thương mại của Seattle bắt đầu gia tăng vì lợi dụng tình hình do phán quyết đưa ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take advantage of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take advantage of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.