take on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take on trong Tiếng Anh.

Từ take on trong Tiếng Anh có các nghĩa là đảm nhận, đảm đương, mang ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take on

đảm nhận

verb

I wanted to thank you for taking on being our constable.
Tôi muốn cảm ơn anh đã đảm nhận vị trí cảnh sát.

đảm đương

verb

seemed all the more reason to take on this fight.
dường như có nhiều lý do để đảm đương trận chiến này.

mang ý nghĩa

verb

They will take on new meaning.
Những câu ấy mang ý nghĩa sâu xa hơn.

Xem thêm ví dụ

I'll take one.
Tôi muốn mua 1 con.
Though they have yet to gain experience, through training they can be helped to take on more responsibility.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.
line intersect the y- axis -- what value does y take on when x is 0?
là độ dốc, b là các y- đánh chặn, nơi không dòng giao với trục y - những gì giá trị y có khi x là 0?
You take on so much for your family, but who's looking out for you?
Anh đã gánh vác quá nhiều vì gia đình, nhưng ai sẽ chăm sóc anh đây?
They take on challenges that no one else will and succeed.
Họ thách thức những điều mà không một ai khác dám làm và thành công.
The game is open-ended, allowing the player to take on activities as they see fit.
Trò chơi có kết thúc mở, cho phép người chơi thực hiện các hoạt động khi họ thấy phù hợp.
So there you have Justice Scalia taking on the Aristotelian premise of the majority's opinion.
Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông.
What would he say about you taking one of these cars?
Ông ta sẽ nói sao về việc cậu định lấy một trong những chiếc xe này?
If I take one more step... it'll be the farthest away from home I've ever been.
Nếu bước thêm bước nữa... là tôi phá kỷ lục xa nhà của mình từ trước tới giờ đấy.
When you set small goals and reach them, you’ll have the confidence to take on bigger ones.
Khi đặt ra những mục tiêu nhỏ và rồi đạt được chúng, bạn sẽ tự tin để đặt ra những mục tiêu lớn hơn.
We criticized people a lot in Bosnia for being quite slow to take on war criminals.
Chúng ta chỉ trích rất nhiều người ở Bosnia vì đã chậm chạp thách thức các tội phạm chiến tranh.
One after the other, we have seen all of these cities pledge to take on global warming.
Từng thành phố một, chúng ta thấy tất cả những thành phố này cam kết giải quyết nóng lên toàn cầu.
I can take one.
Để tôi cầm một cái.
The father’s role should gradually come to take on greater prominence as time passes.
Dần dần vai trò của người cha trở nên quan trọng hơn.
Yet, the electric current never takes on the features of the equipment it activates.
Thế nhưng, dòng điện không bao giờ có những đặc điểm của thiết bị mà nó làm hoạt động.
She could take one simple step forward in faith—and then another.
Chị có thể tiến tới với một bước đơn giản trong đức tin—và rồi một bước khác.
I'm too old to take on such a challenge.
Anh đã già không thể nhận công việc lớn lao này.
They took their first steps into the music world as Take One.
Họ có những bước đầu tiên đến với âm nhạc với " Take One "
I got two of yours, so you take one of mine?
Tôi bắt hai người của anh, vậy nên anh bắt người của tôi?
I could take one look at Walt's and tell you immediately how he's doing.
Em chỉ cần liếc qua phim chụp của Walt là phán luôn được tình trạng của anh ấy.
"AUIDIO: Glee Takes on 'Somewhere' and 'I'm the Greatest Star' Next Week".
Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011. ^ “AUIDIO: Glee Takes on 'Somewhere' and 'I'm the Greatest Star' Next Week”.
First, Marsha takes on too much responsibility for the friendship.
Thứ nhất, Marsha nhận quá nhiều trách nhiệm trong tình bạn này.
Would he have the courage to take on the task of building the temple?
Liệu Sa-lô-môn sẽ có sự can đảm để đảm trách nhiệm vụ xây cất đền thờ không?
Bob, it only takes one second for them to spot you.
Chỉ cần vài giây là thấy.
What's your take on all this?
Điều cháu thấy khó chịu là gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take on

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.