tampão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tampão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tampão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tampão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nút gạc., tăm-bông, Băng vệ sinh dạng ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tampão

nút gạc.

noun

tăm-bông

noun

Băng vệ sinh dạng ống

Xem thêm ví dụ

Onde tínhamos inicialmente um pequeno tampão de chuva elevada, esse tampão está agora a alargar- se e a ganhar altura.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
O alto com um tampão no olho.
Gã bự con có băng mắt.
Serviu como um importante Estado-tampão entre o reino Lombardo e os eslavos.
Công quốc đóng vai trò là một bộ đệm quan trọng giữa Vương quốc Ý Lombard và người Slav.
Se quiseres, posso fazer-te tampões para os ouvidos.
Bà biết không, nếu bà muốn, tôi có thể làm cho bà cái bịt tai.
A Arménia bizantina caiu para o califado em 638-639, e depois disso Heráclio criou uma zona tampão na Anatólia central ordenando a evacuação de todos os fortes a leste de Tarso.
Vùng Armenia thuộc Byzantine rơi vào tay người Hồi giáo ở năm 638-39 sau đó Heraclius đã tạo ra một vùng đệm ở miền trung Anatolia bằng cách ra lệnh cho sơ tán tất cả các pháo đài ở phía đông Tarsus.
Se ela deitar os tampões do período pela retrete abaixo, vai pagar a conta do canalizador quando a fossa der de si.
Nếu con bé ném cái thứ có cánh đó xuống bồn vệ sinh, cô sẽ phải trả tiền cho dịch vụ hút bể phốt khi hố bị nghẹt.
As consequências sofridas pela população local como resultado da insurgência no Sinai variam de operações de militantes e o estado de insegurança às operações militares extensas e a demolição de centenas de casas e a evacuação de milhares de residentes já que tropas egípcias pressionam para construção de uma zona tampão destinada a deter o contrabando de armas e militantes de e para a Faixa de Gaza.
Sự sụp đổ của người dân địa phương là kết quả của cuộc nổi dậy tại Sinai dao động từ hoạt động của các chiến binh và tình trạng bất an đến các hoạt động quân sự rộng lớn và phá hủy hàng trăm căn nhà và di tản hàng ngàn người dân khi quân đội Ai Cập bắt đầu xây dựng một vùng đệm Để ngăn chặn việc buôn lậu vũ khí và chiến binh từ và tới dải Gaza.
Não podes consertar um calhambeque com tampões novos.
Anh không thể sửa một chiếc xe bị đâm chỉ với mấy cái nắp trục bánh xe.
Eu lhe dei um tampão.
Tớ đưa băng vệ sinh cho .
E nós temos um tampão de jante.
Chúng ta có... nắp đậy bánh xe.
Qualquer coisa que eu possa imitar com tampões para os ouvidos não é uma cultura.
Anh chụp cái tai nghe giá 3 $ vào rồi thành điếc thì không gọi là văn hóa được.
Espero que gostes de tampões.
Hy vọng là con thích Tampon.
Precisas de um tampão?
Cô cần băng vệ sinh không?
As províncias de Smolensk, Vitebsk e Mogilev foram incluídas na República Socialista Federativa Soviética Russa (RSFSR), e o restante formou outro Estado-tampão, a República Socialista Soviética Lituano-Bielorrussa (Litbel).
Các tỉnh Smolensk, Vitebsk và Mogilev được đưa vào Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga (RSFSR), và phần còn lại hình thành một nước cộng hòa đệm khác, Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva (Litbel).
Em março de 2008, um muro que tinha estado por décadas na fronteira entre a República de Chipre e a zona tampão das Nações Unidas foi demolido.
Tháng 3 năm 2008, một bức tường từng đứng hàng thập kỷ như biên giới giữa vùng do người Síp Hy Lạp quản lý và vùng đệm của Liên hiệp quốc đã bị phá bỏ.
O George usa tampão?
George dùng tampon hả?
Perdeu o tampão?
Anh mất " băng thấm máu " rồi à?
Usaste as minhas calças como tampão!
Mày đã dùng chân tao như băng vệ sinh ý!
Estão disponíveis dois tampões de área de transferência: A Área de Transferência, a qual é preenchida quando o utilizador selecciona algo e carrega em Ctrl-C ou selecciona a opção " Copiar " num menu ou na barra de ferramentas. A Selecção encontra-se disponível imediatamente depois seleccionar texto. A única forma de aceder à selecção é carregando no botão do meio do rato. Pode configurar a relação entre a Área de Transferência e a Selecção
Có hai vùng đệm bảng tạm có thể dùng: Bảng tạm sẽ được điền khi chọn một cái gì đó và nhấn Ctrl+C, hay hay nhấn " Sao chép " từ thanh công cụ hay thực đơn. Lựa chọn có tác dụng ngay lập tức sau khi chọn văn bản nào đó. Cách duy nhât để truy cập sự lựa chọn là nhấn vào nút chuột giữa. Bạn có thể cấu hình mối quan hệ giữa hai bộ đệm này
Quando este lago foi escoado, o tampão foi removido e tudo escorreu por aqui, o manto de gelo subiu um metro quando a água chegou ao leito e forçou o manto de gelo para cima.
Khi hồ bị rút cạn và cái nút bị kéo, và toàn bộ lượng đó dội xuống xuyên qua đây, Khối băng này, cao thêm một mét khi lượng nước tiếp cận được nền và lực nâng khối băng lên.
Ela usa tampões super.
Cô ta hay dùng tampon *.
Vamos tocar hip hop e house na lavandeira hoje, então use os tampões.
Bọn cháu sẽ chơi nhạc hip-hop và house dưới nhà tối nay, nên bà nhớ đeo bịt tai lại nhé.
Em 1922 ele tornou-se Ministro da Guerra da República do Extremo Oriente, um estado-tampão de curta sobrevida, entre a Rússia Soviética e o Japão.
Năm 1922 ông trở thành Bộ trưởng Chiến tranh của Cộng hòa Viễn Đông ngắn ngủi, một vùng đệm giữa Nga và Nhật Bản.
Tenho inserido tampões maior do que você!
Em còn ốm hơn cả cây tăm nữưa.
Você use seus tampões.
Cô đeo bịt tai ấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tampão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.