tamboril trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tamboril trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tamboril trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tamboril trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trống prôvăng, trống lục lạc, trống, vợt trống, cá vây chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tamboril

trống prôvăng

(tambourine)

trống lục lạc

(tambourine)

trống

vợt trống

cá vây chân

Xem thêm ví dụ

As áreas protegidas voltam a recuperar mas leva muito tempo a repor peixes com 50 anos — bodiões ou tamboris, tubarões ou percas-do-mar — ou um peixe-relógio com 200 anos.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
12 E a harpa, e o alaúde, o tamboril, e pífaro, e vinho há nos seus banquetes; mas eles não aolham para o trabalho do Senhor, nem consideram as obras das suas mãos.
12 Và trong yến tiệc của họ có đủ những đờn cầm, đờn sắt, trống, sáo và rượu; nhưng họ lại chẳng athiết đến công việc của Chúa, và cũng chẳng xem xét công trình của tay Ngài.
As áreas protegidas voltam a recuperar mas leva muito tempo a repor peixes com 50 anos — bodiões ou tamboris, tubarões ou percas- do- mar — ou um peixe- relógio com 200 anos.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
Ele desce e encontra este famoso tamboril.
Anh ta lặn xuống và gặp con cá Hoàng đế nổi tiếng này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tamboril trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.