tangential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tangential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tangential trong Tiếng Anh.

Từ tangential trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếp tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tangential

tiếp tuyến

adjective

Xem thêm ví dụ

Across the 0.2-second duration of the detectable signal, the relative tangential (orbiting) velocity of the black holes increased from 30% to 60% of the speed of light.
Trong khoảng thời gian ngắn 0,2 giây mà thiết bị đo được, vận tốc tiếp tuyến tương đối (trên quỹ đạo) của các lỗ đen tăng từ 30% đến bằng khoảng 60% tốc độ ánh sáng.
If user searches coincide with your product offerings, whether exactly or tangentially, you have an opportunity capitalize on that interest.
Nếu tìm kiếm của người dùng khớp với lời chào mời sản phẩm của bạn, cho dù chính xác hay gần giống, bạn đều có cơ hội tận dụng lợi ích đó.
The Canadian poet Jacob McArthur Mooney's 2011 collection, Folk, tangentially interrogates the disaster and its effect on Nova Scotia residents.
Nhà thơ Canada Jacob McArthur Mooney viết về tai nạn và ảnh hưởng của nó đối với cư dân Nova Scotia trong tuyển tập thơ năm 2011 của ông, Folk.
He wrote that "The Purple Piano Project" "was not a particularly good episode of Glee", one which was hindered by the vast number of central characters, "but it did at least suggest where the third season of the show could find its strong core stories, and also ... the numerous ways in which it could get sidetracked into tangential ridiculousness."
Anh viết rằng "The Purple Piano Project" "rõ ràng không phải là một tập phim hay của Glee", một phần là do sự cản trở của hàng loạt nhân vật trọng tâm, "nhưng chương trình ít ra cũng dẫn đến nơi mà mùa phim thứ ba có thể tìm thấy những câu chuyên cốt lõi, và đồng thời... có nhiều khả năng chương trình sẽ bị lạc hướng sang sự nực cười trớ trêu."
His involvement is tangential at best, and he doesn't know Greens intentions.
Quan hệ của ông ta có vẻ hời hợt và ông ta không biết ý định của Greer.
"The Floor is Lava" board game by Italian Cousins is only tangentially related to the folk game.
Trò chơi "The Floor is Lava" bởi Italian Cousins chỉ tương đồng đôi chút so với trò chơi truyền thống.
Tangentially, the science fiction genre, primarily fantastic in nature, engages the public imagination and transmits the ideas, if not the methods, of science.
Một cách dần dần, thể loại khoa học viễn tưởng, chủ yếu là mang tính giả tưởng, kích thích tưởng tượng của cộng đồng và truyền tải các ý tưởng, nếu không phải là các phương pháp của khoa học.
Even if it's a source just tangentially associated with the administration.
Nếu là từ nguồn tin thì cũng chỉ mơ hồ liên kết với chính quyền thôi.
When the angle θ does not satisfy the above condition, the horizontal component of force exerted by the road does not provide the correct centripetal force, and an additional frictional force tangential to the road surface is called upon to provide the difference.
Khi góc θ không thỏa mãn điều kiện trên, thành phần nằm ngang của lực do mặt đường tác dụng không tạo ra một lực hướng tâm đúng, và có thêm lực ma sát tiếp tuyến với mặt đường sẽ khử đi sự chênh lệch.
Similar to his earlier works Getting Any?, and A Scene at the Sea, Kitano references the yakuza only tangentially in Kikujiro, a departure from his work in famous crime dramas such as Sonatine and Hana-bi.
Tương tự như các tác phẩm trước đó của ông như Getting Any? và A Scene at the Sea, Kitano chỉ đề cập đến yakuza tiếp xúc trong con người Kikujiro, một khởi đầu từ sự nghiệp của ông với những bộ phim tội phạm truyền hình nổi tiếng như Sonatine và Hana-bi.
" It could be due to all sorts of things that might be tangentially to leadership.
" Nó có thể là do tất cả những thứ chỉ hơi có liên quan với việc lãnh đạo .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tangential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.