tank top trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tank top trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tank top trong Tiếng Anh.

Từ tank top trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo may ô, áo mai ô, áo thun, áo thể thao, gi-lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tank top

áo may ô

áo mai ô

áo thun

áo thể thao

gi-lê

Xem thêm ví dụ

She wore a tight green tank top with the name Ralph Lauren in black across her breasts.
Cô mặc áo ba lỗ màu lục bó chặt có chữ Ralph Lauren màu đen trên ngực.
I can see down your tank top.
Anh có thể nhìn xuống áo lót em,
Melissa taylor was wearing a bra, tank top, and jeans.
Melissa Taylor mặc áo lót, áo 3 lỗ, và quần jeans.
"""I know you won't,"" he said as he pulled out thefront of her tank top and shoved the hose inside."
“Tôi biết là cô sẽ không lặp lại đâu,” anh nói khi kéo ngực áo ba lỗ của cô ra và nhét vòi nước vào trong.
Later, however, at hotels or in restaurants, some brothers and sisters, still wearing their badges, were dressed in “tank tops, old denims, short-shorts, and . . . faddish clothes not becoming to God’s people.”
Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”.
Indian sources often say that 1,800–2,000 T-72M1 tanks will be upgraded top to bottom while the rest will undergo only partial improvement.
Các nguồn tin Ấn Độ cho rằng có khoảng 1800-2000 T-72M1 được nâng cấp toàn diện, số còn lại sẽ chỉ được nâng cấp một phần.
The UH-60 can be equipped with stub wings at the top of fuselage to carry fuel tanks or various armaments.
UH-60 có thể được trang bị cánh ngắn ở trên đỉnh thân để mang thêm bình nhiên liệu hay vũ khí.
That tank top really absorbs moisture.
Phần trên bị ướt thật là kích thích.
I'm wearing a purple tank top, tight jeans...
Tôi mặc áo thun tím, quần jeans bó...
Williams was identified by clothing he wore on June 18, which included orange sandals and a white tank top.
Williams được xác định bộ quần áo anh mặc vào ngày xảy ra vụ án, bao gồm một chiếc dép màu cam và áo tanktop trắng.
With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
I traded my Converse black low- tops for a pair of brown leather sandals and launched a rocket towards government tanks that I couldn't even see.
Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.
Krivoshein took position in town of Oboyan, and together with 6th Tank Corps in Prokhorovka during the battle he faced the main weight of German assault, led by the top Wehrmacht panzer General Hermann Hoth.
Đơn vị của Krivoshein đóng ở Oboyan đã phối hợp cùng Quân đoàn xe tăng số 6 đóng ở Prokhorovka đối mặt với lực lượng xe tăng chủ yếu của người Đức do tướng xe tăng Hermann Hoth làm tư lệnh.
The World Economic Forum, the think tank in Geneva, did an interview with a lot of smart people all around the world, asking, "What are the top 10 skills you and I need to become successful?"
Phòng Tư vấn ở Geneva, thuộc Diễn đàn Kinh tế Thế giới, đã làm 1 buổi phỏng vấn với nhiều người xuất chúng đến từ khắp thế giới, câu hỏi là: " Top 10 kỹ năng bạn và tôi cần để thành công là gì?"
The agitation motor here on top, the tank's not gonna fit in the box.
Động cơ khuấy ở trên đỉnh này, cái bể sẽ không chứa vừa trong thùng đâu.
They taught us that anywhere a tank can go, is tank country: even the tops of mountains."
Họ dạy chúng ta rằng ở bất kỳ nơi nào xe tăng có thể đến, đó là quê hương của xe tăng, ngay cả những đỉnh núi."
It was described by Foreign Policy magazine as the top think tank in Asia.
Viện này được tạp chí Foreign Policy (Chính sách đối ngoại) mô tả là think tank hàng đầu ở châu Á.
Zimmerit was applied to some tanks and casemate-style closed-top self-propelled guns and tank destroyers produced from December 1943 to 9 September 1944.
Zimmerit được trang bị trên một số loại xe tăng và khu vực gần đỉnh của một số loại pháo tự hành bắt đầu từ tháng 12 năm 1943 đến tháng 9 năm 1944.
You have a great opportunity to destroy weaker tanks, if you are the top tier vehicle in a battle.
Trong trận chiến, nếu bạn là top tier thì bạn có cơ hợi cao để tiêu diệt các xe tank yếu hơn.
In fact the FT was in many respects the first truly modern tank having a layout that has been followed by almost all designs ever since: driver at the front; main armament in a fully rotating turret on top; engine at the rear.
Thực tế cho thấy, chiếc FT được xem như là chiếc xe tăng hiện đại đầu tiên thực thụ có được thiết kế chuẩn, hầu hết những thiết kế sau này đều được thiết kế theo mẫu đó: tài xế ở đầu xe; súng chính quay tròn hoàn toàn trên tháp pháo; máy phía sau.
With 58 tanks and self-propelled guns eliminated in 1941 during Operation Barbarossa on the Eastern Front of World War II, he is considered to be one of the top Soviet tank aces of the war, despite his early death in 1941.
Với việc tiêu diệt 58 xe tăng và pháo tự hành của quân Đức vào năm 1941 trong Chiến dịch Barbarossa ở Mặt trận phía Đông của Thế chiến II, ông được coi là một trong những chiến sĩ lái xe tăng hàng đầu của Liên Xô trong chiến tranh dù cho ông mất sớm vào năm 1941.
The motorists do not know whether they are buying gasoline off the top or bottom of the tank, nor need they care.
Những người lái xe không biết họ đang mua xăng ở đỉnh hay đáy bể, mà họ cũng không cần quan tâm tới điều đó.
A popular application is stereolithography (SLA), which involves the use of a UV light or laser beam on a surface to create a layer, which are then lowered into a tank so that a new layer can be formed on top.
Một ứng dụng phổ biến là in li-tô lập thể (SLA), trong đó bao gồm việc sử dụng một tia cực tím hoặc tia laser trên bề mặt để tạo ra một lớp, sau đó được hạ xuống một bể để một lớp mới có thể được hình thành trên mặt trên.
T-64U which integrated on top the 1A45 fire control (from the T-80U and T-84), PNK-4SU and TKN-4S optics for the tank commander and PZU-7 for the AA machine gun.
T-64U còn gọi là T-64BM "Bulat", với hệ thống điều khiển bắn 1A45 (lấy từ T-80U và T-84), thiết bị ngắm PNK-4SU và TKN-4S dành cho xa trưởng và PZU-7 dành cho đại liên phòng không.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tank top trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tank top

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.