tango trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tango trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tango trong Tiếng Anh.

Từ tango trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tango, nhảy điệu tănggô, điệu nhảy tănggô, tango. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tango

Tango

verb (partner dance)

Lots of friendlies out there, no tangos.
Rất nhiều người ngoài đó nhưng chưa thấy TanGo.

nhảy điệu tănggô

verb

điệu nhảy tănggô

verb

tango

verb

Do you know a good place to learn tango?
Con biết chỗ nào dạy nhảy tango tốt không?

Xem thêm ví dụ

Launching a solo career, she was encouraged by musical entrepreneur Ali Tango, who financed and released five cassettes and two singles of her music.
Khởi đầu sự nghiệp solo, bà được giúp đỡ bởi nhà doanh nghiệp âm nhạc Ali Tango, người đã tài trợ và phát hành năm băng cassette và hai đĩa đơn cho bà.
The first generation of tango players was called "Guardia Vieja" (the Old Guard).
Thế hệ người chơi tango đầu tiên được gọi là những người Guardia Vieja ("Cựu vệ binh").
So using my arch-nemesis, Spanish, no less, to learn tango.
Tôi đã dùng kẻ thù lâu năm của tôi, tiếng Tây Ban Nha để học tango.
I got three Tangos in a car coming up to the front gate, right now.
Tôi ba người trên một chiếc xe đang tiến đến cổng trước, ngay bây giờ.
The song was first recorded as a tango by Héctor Varela and his orchestra along with singer Rodolfo Lesica.
Bản nhạc cũng được thu âm như nhạc tango bởi Héctor Varela và ban nhạc của ông cùng với ca sĩ Rodolfo Lesica.
Any sign of Tango, over?
Có dấu hiệu của TanGo không?
So street salsa, championship tango, it's all the same -- he leads, she follows.
Salsa đường phố, hay tango thi đấu, đều giống nhau cả-- đàn ông dẫn, phụ nữ theo.
Since then tango has become part of the repertoire for great classical musicians like the baritone Jorge Chaminé with his Tangos recording with bandoneónist Olivier Manoury.
Tango đã trở thành một phần trong tủ nhạc của các nghệ sĩ nhạc cổ điển nổi tiếng như giọng nam trung Jorge Chaminé (qua bản "Tangos" thu âm với nghệ sĩ bandoneón Olivier Manoury).
In 1983, they joined a cast that premiered in the hit show Tango Argentino, a theatrical dance production in which half of the thirty-five songs were choreographed, produced by Claudio Segovia and Hector Orezzoli, in Paris.
Năm 1983, họ tham gia một dàn diễn viên được công chiếu trong chương trình đình đám Tango Argentino, một sản phẩm múa sân khấu trong đó một nửa trong số ba mươi lăm bài hát được biên đạo, được sản xuất bởi Claudio Segovia và Hector Orezzoli, ở Paris.
The musical starred comedians José María Listorti and Alvaro "Waldo" Navia, former runway model Denise Dumas, tango singer Alberto Bianco and a large cast of dancers directed by choreographer and acrobat Flavio Mendoza.
Các diễn viên hài âm nhạc nổi tiếng José María Listorti và Alvaro "Waldo" Navia, người mẫu Denise Dumas, ca sĩ tango Alberto Bianco và một dàn diễn viên múa lớn do đạo diễn biên đạo kiêm đạo diễn Flavio Mendoza đạo diễn.
Echo to Tango.
Chim sẻ gọi đại bàng.
To raise money for Sport Relief Paige danced the tango on Sport Relief does Strictly Come Dancing with Matt Dawson in March 2008, where they were voted second overall.
Paige nhảy điệu Tango trong chương trình Strictly Come Dancing cùng với Matt Dawson vào tháng 3 năm 2008 để tăng tiền quyên góp cho chương trình Sport Relief, hai người giành vị trí thứ hai trong chương trình này.
Mango Tango or Shooting Stars...
Xoài Tăngô hay Sao Lửa Tí Toé...
Superstar Carlos Gardel soon became a sex symbol who brought tango to new audiences, especially in the United States, due to his sensual depictions of the dance on film.
Ca sĩ Carlos Gardel mang tango đến với lớp thính giả mới, đặc biệt là thính giả Mỹ nhờ những màn khiêu vũ của ông trong các bộ phim.
"The (moderately inspiring tale of the) Longboard Rodeo Tango Episode 2".
Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2014. ^ “The (moderately inspiring tale of the) Longboard Rodeo Tango Episode 2”.
Two Russian attack subs, a Tango and a Victor, were tracked to within 50 miles of here.
Đã dò ra 2 tàu ngầm tấn công Nga Tango và Victor trong vòng 50 dặm từ đây.
In 1934 he met Carlos Gardel, one of the most important figures in the history of tango, and played a cameo role as a paper boy in his movie El día que me quieras.
Năm 1934, ông gặp Carlos Gardel, một trong những nhân vật quan trọng nhất trong lịch sử của tango, và đóng vai một cậu bé giao báo trong phim El día que me quieras.
This album, that contains 14 original songs by the artist, is framed in an experimentation stage, with songs that have rhythmic bases as dissimilar as pop, tango, and bossa nova.
Album này chứa 14 bài hát gốc của nghệ sĩ, được đóng khung trong giai đoạn thử nghiệm, với những bài hát có nền nhịp điệu không giống như pop, tango và bossa nova.
María Nieves Rego (born September 6, 1934) is an Argentine tango dancer and choreographer who starred in the 1983 musical Tango Argentino.
María Nieves Rego (sinh ngày 6 tháng 9 năm 1934) là một vũ công và biên đạo múa người Argentina, người đóng vai chính trong vở nhạc kịch Tango Argentino năm 1983.
Nieves and Copes went on tour with Tango Argentino in 1999 before starring in Tanguera (2002) in Buenos Aires, New York, Paris, Berlin, Tokyo and then in the West End (2010).
Nieves and Copes đã đi lưu diễn với Tango Argentino vào năm 1999 trước khi tham gia Tanguera (2002) tại Buenos Aires, New York, Paris, Berlin, Tokyo và sau đó ở West End (2010).
Within a year the Conjunto 9 had run into financial problems and was dissolved and in 1972 he participated in his first concert at the Teatro Colón in Buenos Aires, sharing the bill with other Tango orchestras.
Trong một năm, Conjunto 9 đã gặp rắc rối về tài chính và bị giải thể và năm 1972, ông tham gia buổi biểu diễn đầu tiên của mình tại Teatro Colón ở Buenos Aires, chia sẻ cước phí với các dàn nhạc Tango khác.
In 1925, she made her first tango recordings as a soloist with Osvaldo Fresedo's orchestra, for Victor Records.
Năm 1925, bà thực hiện những bản thu âm tango đầu tiên với tư cách nghệ sĩ độc tấu với dàn nhạc của Osvaldo Fresedo, cho Victor Records.
Tango music and dance have become popular throughout the world.
Âm nhạc tango và vũ điệu tango đã trở nên nổi tiếng khắp thế giới.
Until recently, Tango no Sekku was known as Boys' Day (also known as Feast of Banners) while Girls' Day (Hinamatsuri) was celebrated on March 3.
Cho đến gần đây, Tango no sekku được biết đến như Ngày của các bé trai (cũng có tên là Tiệc Trưởng thành (Feast of Banners)) trong khi Ngày của các bé gái (Hinamatsuri) được kỷ niệm vào ngày 3 tháng 3.
She was famous for her tango work and made over 200 recordings in the 1920s and 1930s.
Bà nổi tiếng với công việc tango của mình và thu âm hơn 200 bản thu âm trong thập niên 1920 và 1930.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tango trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.