tangerine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tangerine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tangerine trong Tiếng Anh.

Từ tangerine trong Tiếng Anh có các nghĩa là quýt, quả quít, quả quýt, cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tangerine

quýt

noun (fruit)

Did you make this Pu-er tea with old tangerine peel?
Có phải cô pha tách trà Pu-er này với vỏ quýt nữa đúng ko?

quả quít

noun

quả quýt

noun

One day, I saw a child playing with a ruby the size of a tangerine.
Một ngày nọ, tôi bắt gặp một đứa trẻ đang chơi với một viên ruby... có kích cỡ bằng quả quýt.

cam

noun

Xem thêm ví dụ

Oh, Tangerine.
quýt ngọt.
“Well,” he replied, “the store had many varieties—there were navel oranges, Valencia oranges, blood oranges, tangerines, and many others, and I didn’t know which kind to buy.
Người ấy đáp: “Vâng, cửa hàng có nhiều loại cam---cam navel, cam Valencia, cam đỏ, quýt, và nhiều loại khác nữa, và tôi không biết phải mua loại nào.
Just, just clear all the tangerines up.
Dọn đống quít này đi.
We lost Tangerine Twist!
Quýt Xoắn Tít đã bị dập!
Hey, Tangerine.
Chào Quýt ngọt.
German electronic music gained global influence, with Kraftwerk and Tangerine Dream pioneering in this genre.
Âm nhạc điện tử Đức giành được ảnh hưởng toàn cầu, với Kraftwerk và Tangerine Dream đi tiên phong trong thể loại này.
To test his idea, he inserted small thorns from a tangerine tree into the larvae.
Để kiểm tra ý tưởng của mình, ông đã nhét gai nhỏ từ cây quýt vào ấu trùng.
However, you want to eat this sour tangerine?
Nhưng mà, con muốn ăn quýt chua vậy sao?
Nobody likes tangerines.
Chẳng ai thích quít cả.
On September 29, 1999, the trio released their first single "Tangerine Dream", and held a live concert at the Shibuya AX.
Ngày 29 tháng 9 năm 1999, bộ 3 đã phát hành đĩa đơn đầu tiên Tangerine Dream và tổ chức một buổi hòa nhạc trực tiếp ở Shibuya AX.
The band announced on September 14 that they would disband on September 29, 2005, just six years to the day of their first single, "Tangerine Dream".
Nhóm thông báo vào ngày 14 tháng 9 2005 rằng họ sẽ chính thức tan rã vào ngày 29/9/2005, 6 năm sau ngày phát hành đĩa đơn đầu tiên: Tangerine Dream (giấc mơ màu vỏ quýt).
Did you make this Pu-er tea with old tangerine peel?
Có phải cô pha tách trà Pu-er này với vỏ quýt nữa đúng ko?
Tangerine?
Tangerine?
Shortly after that, Alade released a new single entitled "Tangerine", featuring Selebobo; the track charted across Africa.
Ngay sau đó, Alade phát hành một đĩa đơn mới mang tên "Tangerine", có bài hát Selebobo; bài hát phổ biến trên khắp châu Phi.
Other memorable away kits include an all jade strip worn from 1986–89, red and white diamonds from 1990–92, graphite and tangerine from 1994–96, and luminous yellow from 2007–08.
Những mẫu áo sân khách đáng nhớ khác bao gồm bộ ngọc bích giai đoạn 1986–89, kim cương đỏ và trắng giai đoạn 1990–92, màu quýt và chỉ giai đoạn 1994–96, và vàng chói 2007–08.
There were so many of us that all we got was a tangerine and socks.
Chúng tôi đã có nhiều dịp lễ, và những gì chúng tôi nhận được là quả quýt và bít tất.
"Tangerine Dream" "Wings" "Faces" "Simple Minds" "Tangerine Dream" (Instrumental) "Wings" (Instrumental) "Faces" (Instrumental) "Simple Minds" (Instrumental) "Japanese music - Do As Infinity".
"Tangerine Dream" (Giấc mơ màu vỏ quýt) "Wings" (Đôi cánh) "Faces" (Những gương mặt) "Simple Minds" (ý nghĩ đơn giản) "Tangerine Dream" (Instrumental) "Wings" (Instrumental) "Faces" (Instrumental) "Simple Minds" (Instrumental) "Tangerine Dream" trên Avex Network "Tangerine Dream" trên Oricon
You know no-one really likes the tangerines, don't you?
Ngài biết không có ai thật sự thích quít mà nhỉ?
They play in tangerine shirts, colours they inherited from Dundee United after purchasing the floodlights from Tannadice Park.
Trang phục thi đấu của họ là áo màu quýt, được kế thừa từ màu của Dundee United sau khi mua lại dàn đèn ở Tannadice Park.
I like tangerines!
Anh rất yêu quýt!
Heart was written before Tangerine Dream, but was recorded together in July due to the complicated drum samples.
Thật ra, Heart được viết trước Tangerine Dream nhưng lại cùng được thu âm vào tháng 7 vì nguyên nhân phức tạp trong việc phối hợp trống.
"Tangerine Dream" "Heart" "Oasis" "Yesterday & Today" "Rumble Fish" "We Are."
"Tangerine Dream" (Giấc mơ màu vỏ quýt) "Heart" (Trái tim) "Oasis" (Ốc đảo) "Yesterday & Today" (Hôm qua & hôm nay) "Rumble Fish" "We Are."
In 2006, 67% of all citrus, 74% of oranges, 58% of tangerines, and 54% of grapefruit were grown in Florida.
Năm 2006, 67% quả thuộc chi Cam chanh, 75% quả cam, 58% quả quýt, và 54% quả bưởi chùm được trồng tại Florida.
Unique colour examples include: light salmon, dark tangerine, desert sand and lavender blush
Các ví dụ về màu duy nhất bao gồm: cá hồi nhạt, quýt đậm, cát sa mạc và sắc oải hương
One day, I saw a child playing with a ruby the size of a tangerine.
Một ngày nọ, tôi bắt gặp một đứa trẻ đang chơi với một viên ruby... có kích cỡ bằng quả quýt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tangerine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.