tantissimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tantissimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tantissimo trong Tiếng Ý.
Từ tantissimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là rất, nhiều, Loài hoang dã, một số nào đó, loài hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tantissimo
rất(very much) |
nhiều(very much) |
Loài hoang dã
|
một số nào đó
|
loài hoang dã
|
Xem thêm ví dụ
Se non fosse stato Dogger, mi sarei spaventata tantissimo. Nếu không phải là Dogger thì chắc chắn tôi đã sợ phát khiếp lên. |
Credevi che fossi venuta qui perche'amo tantissimo la magia? Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à? |
Suo padre ha contribuito tantissimo alla sua campagna. Bố của bà đã đóng góp rất nhiều cho chiến dịch của ông ấy. |
È disillusa per le “promesse fatte da tantissimi uomini politici durante la campagna elettorale e non mantenute”. Họ vỡ mộng về “những sự thất hứa của rất nhiều nhà chính trị”. |
Quindi, dopo parecchi anni, ho trovato il giusto equilibrio e ora ho tantissime immagini mentali molto vivide ed elaborate e sostenute alla base dal pensiero analitico. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
La Liahona mi ha aiutato tantissimo con i suoi messaggi e articoli. Tạp chí Liahona đã giúp tôi rất nhiều qua các sứ điệp và bài viết trong đó. |
Tantissime hanno una fede e una bontà straordinarie. Có rất nhiều người trong số họ có được một đức tin và lòng nhân từ phi thường. |
Perché in realtà l'orecchio viene -- come dire, influenzato da tantissime cose. Dĩ nhiên, bởi vì tai là chủ thể của tất cả những điều này |
Frequentavamo tantissime riunioni, anche più di quante ne abbiamo oggi. Chúng tôi đi tham dự rất nhiều buổi họp, còn nhiều hơn chúng ta có ngày nay. |
Sei ringiovanito tantissimo. Anh trẻ hơn nhiều quá. |
Ho litigato tantissimo con... Tớ đã cãi nhau to với- |
Mi sono esercitata tantissimo. Tôi thực sự đã luyện tập rất nhiều. |
«Dopo molto tempo e dopo averci pensato tantissimo, decisi, contro ogni mio principio, di cedere al suo ricatto. “Sau một khoảng thời gian dài trằn trọc suy nghĩ, bố quyết định đầu hàng lời đe dọa của hắn. |
Mamma, mi dispiace tantissimo. Mẹ, con rất tiếc. |
Come vedremo nel capitolo 5, prima del 1935 si pensava che la “grande moltitudine” di Rivelazione 7:9, 10 (“Bibbia del re Giacomo”) avrebbe incluso tantissimi fedeli delle chiese della cristianità. Questi, come premio per essersi schierati con Cristo proprio alla fine, avrebbero costituito una classe celeste secondaria. Chương 5 sẽ cho thấy rằng trước năm 1935, các tín đồ đã nghĩ “đám đông” nơi Khải huyền 7:9, 10 là vô số thành viên của các giáo hội thuộc Ki-tô giáo, và những người đó sẽ hợp thành nhóm thứ hai nhận được phần thưởng trên trời vì đã sát cánh bên Chúa Giê-su vào thời điểm kết thúc. |
Pat Mitchell: Pensavo all'amicizia tra donne, e tra l'altro, queste due donne, sono onorata di dirlo, sono mie amiche da tantissimo tempo. Pat Mitchell: Tôi rất hay ngẫm nghĩ về tình bạn nữ giới, và nhân thể, hai người phụ nữ tôi có vinh dự phỏng vấn đây cũng là bạn bè lâu năm của tôi. |
Ma ho moltissime cose di cui essere grata: le gioie derivanti dal ministero, l’amore e l’affetto di tantissimi fratelli e sorelle cristiani, l’amorevole cura dell’organizzazione di Geova, le splendide verità bibliche, la speranza di riabbracciare i nostri cari morti alla risurrezione, e i ricordi di 42 anni di matrimonio con un fedele servitore di Geova. Nhưng tôi có quá nhiều điều để biết ơn—niềm vui trong thánh chức, tình yêu thương và sự trìu mến của rất nhiều anh chị em tín đồ Đấng Christ, sự quan tâm đầy yêu thương của tổ chức Đức Giê-hô-va, những lẽ thật đẹp đẽ trong Kinh Thánh, hy vọng đoàn tụ với người thân nhờ sự sống lại, và ký ức 42 năm hôn nhân với một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va. |
Abbiamo oro, tantissimo oro. Chúng ta có rất nhiều vàng. |
Inizialmente i miei mi mancavano tantissimo! Thời gian đầu, tôi rất nhớ nhà! |
Ti amo tantissimo! Anh yêu em biết bao. |
Ho tantissima sete, Cristo! Chúa ơi, tôi khát quá! |
18 Ogni giorno siamo bombardati da tantissime cose che attraggono i nostri occhi, e ce ne sono sempre di più. 18 Mỗi ngày, chúng ta thấy đầy những thú tiêu khiển thu hút mắt, và chúng ngày càng gia tăng. |
Ci conosciamo da tantissimo tempo. Chú với mẹ cháu quen nhau lâu rồi. |
Solo per poter risparmiare sul prezzo della carne, abbiamo speso tantissimo per antibiotici per gli animali, non per curarli, non perché fossero malati, ma per un mero incentivo alla crescita. Chỉ vì tiết kiệm vài đồng giá thịt, ta đã dùng quá nhiều thuốc kháng sinh lên động vật, không phải để chữa bệnh, không phải cho động vật bệnh, mà đơn thuần để kích thích tăng trưởng. |
“I miei genitori litigavano tantissimo e si scambiavano frasi irrispettose”, dice una donna sposata di nome Rachel, “per cui agli inizi del matrimonio mi rivolgevo a mio marito nello stesso modo in cui mia madre si rivolgeva a mio padre. Một người vợ tên Rachel cho biết: “Cha mẹ tôi cãi vã rất nhiều và nói những lời lăng mạ nhau nên khi lập gia đình, tôi nói chuyện với chồng giống như cách mẹ nói chuyện với cha. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tantissimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tantissimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.