tecla trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tecla trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tecla trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tecla trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phím, khoá, khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tecla

phím

noun

Ao pressionar a tecla, mantenha as articulações dos dedos curvadas.
Khi đánh xuống phím, hãy giữ cho khớp ngón tay cong lại.

khoá

noun

khóa

noun

Xem thêm ví dụ

As teclas pretas estão presas, as teclas brancas estão desafinadas, os pedais não funcionam e o piano é muito pequeno.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
As teclas sonoras estão agora desactivadas
Đã tắt phím nảy lên
Suporte à teclas multimídias no GNOME: Banshee pode ser controlado através de teclas multimídias configuradas no GNOME.
Multimedia keys support in GNOME: Banshee có thể được kiểm soát thông qua các phím đa phương tiện cấu hình thông qua GNOME.
Quando pressionado, pode omitir notificações, desligar as teclas capacitivas, minimizar o jogo, realizar uma captura de tela e gravar um gameplay.
Khi gõ, nó có thể tắt tiếng thông báo, tắt các phím điện dung, thu nhỏ trò chơi, ảnh chụp màn hình và ghi lại trò chơi.
A tecla Meta ficou bloqueada e agora está activa para todas as acções seguintes do teclado
Phím Meta đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau
A combinação de teclas ' % # ' já foi atribuída à acção global " % # ", que é usada por algumas aplicações. Deseja mesmo usá-la também como um atalho global? What the user inputs now will be taken as the new shortcut
Tổ hợp phím « % # » đã được gán cho hành động chuẩn « % # » mà được dùng bởi nhiều ứng dụng. Vậy bạn không thể sử dụng nó lam phím tắt toàn cục. What the user inputs now will be taken as the new shortcut
A tabela abaixo lista os pressionamentos de tecla para dispositivos com teclas de entrada em braile.
Bảng dưới đây liệt kê các tổ hợp phím dành cho các thiết bị có phím nhập chữ nổi.
Editar a Lista de Combinações de Teclas
Sửa danh sách tổ hợp phím
Bati várias vezes na mesma tecla, só que ninguém comprou!
Tôi nhồi nhét vào đầu họ, mà chả ai thèm mua!
A tecla Scroll Lock foi activada
Phím Scroll Lock đã được bật dùng
As teclas lentas foram activadas. A partir de agora, terá de carregar em cada tecla durante algum tempo para que esta seja aceite
Đã bật dùng phím chậm. Từ bây giờ, người dùng cần nhấn phím một thời gian trước khi nó được chấp nhận
A combinação de teclas ' % # ' já foi reservada neste momento para % #. Escolha por favor uma combinação de teclas única
Tổ hợp phím ' % # ' đã được dùng cho % #. Xin chọn tổ hợp phím đặc dụng khác
Ele começou a pressionar as teclas, mas não havia som.
Ông bắt đầu ấn vào các phím đàn, nhưng không có âm thanh.
Posicione as mãos sobre o teclado, deixando que os dedos toquem a parte central da área mais larga das teclas brancas.
Đặt đôi tay của các em ở trên bàn phím, để cho các ngón tay của các em chạm vào gần chính giữa của khu vực rộng lớn trên các phím trắng.
Agora quando eu pressionar a tecla [ deslocamento ]
Bây giờ khi tôi bấm phím [ bù ĐẮP ]
Assim que percebo que o hábito de jogar está fugindo do controle, simplesmente aperto a tecla de deletar novamente.”
Ngay sau khi nhận thấy khó giữ được mức thăng bằng trong việc chơi trò chơi, tôi lại chỉ cần bấm nút xóa mà thôi”.
A tecla Alt está agora inactiva
Phím Alt bây giờ bị tắt không dùng
Clique na tecla Enter, por favor.
Nhấn Enter đi, làm ơn!
Bloquear as teclas fixas
& Khoá phím dính
Cria uma nova lista de combinações de teclas com base nas combinações seleccionadas
Tạo một danh sách tổ hợp phím mới dựa vào những tổ hợp đã chọn
' Applet ' de painel que mostra o estado das teclas modificadoras
Tiểu dụng bảng điều khiển hiển thị trạng thái phím bổ trợ
& Usar a campainha do sistema sempre que for aceite uma tecla
& Dùng tiếng chuông báo khi một phím được chấp nhận
Seleccione aqui se o carregar da tecla Meta ou Alt lhe permitirá realizar as seguintes acções
Ở đây bạn chọn nếu phím Meta hay Alt sẽ cho bạn truy cập những việc theo đây
Pressione a tecla [ ajuda CALC ] para acessar o menu de ajuda rápida- chave
Bấm phím [ giúp CALC ] để truy cập vào trình đơn trợ giúp nhanh chóng- phím

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tecla trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.