teclar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teclar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teclar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ teclar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gõ, nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teclar

verb

nhập

verb

Xem thêm ví dụ

Quando me encontro numa situação de conversa, preciso de teclar depressa e meter- me no meio.
Khi tôi đang ở trong tình huống đối thoại, tôi cần thật nhanh và bắt kịp câu chuyện.
Um dos meus amigos no Twitter consegue teclar apenas com os dedos dos pés.
Một trong số các bạn Twitter của tôi còn chỉ có thể phím bằng ngón chân.
Enquanto puder segurar uma pena em sua mão e teclar em sua máquina de escrever queremos que esteja conosco.
Chừng nào ông còn cầm nổi một cây bút, và còn dùng được máy đánh chữ, chúng tôi muốn ông cứ tiếp tục.
Quando me encontro numa situação de conversa, preciso de teclar depressa e meter-me no meio.
Khi tôi đang ở trong tình huống đối thoại, tôi cần thật nhanh và bắt kịp câu chuyện.
Não consigo falar, só consigo teclar até certa velocidade.
Tôi không thể nói, tôi chỉ có thể phím rất nhanh.
Teclar transformou todo tempo livre numa chance para mostrar aos meus colegas e ao meu querido marido como eu era uma pessoa atenciosa, ou no mínimo era uma chance de encontrar outro sofá perfeito para minha página no Pinterest.
Việc nhắn tin biến mỗi lúc rảnh rỗi thành cơ hội để chứng tỏ với đồng nghiệp và người chồng yêu quý rằng tôi là một người đáp trả nhanh nhẹn, hoặc ít nhất nó là cơ hội để tìm một chiếc ghế hoàn hảo khác để ngồi lo cho trang Pinterest .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teclar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.