tell me trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tell me trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tell me trong Tiếng Anh.

Từ tell me trong Tiếng Anh có nghĩa là a-lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tell me

a-lô

Xem thêm ví dụ

Why didn't you tell me?
Vậy sao không cho em biết?
— yes, you, sir, tell me what you are laughing at, and we will laugh together.""
Phải, chính ông, hãy nói ta nghe xem ông cười cái gì nào, rồi chúng ta sẽ cùng cười.
Tell me what you want.
Nói xem anh muốn gì.
Then tell me.
Vậy nói tao nghe.
Are you telling me to drown on a ship with this super expensive dress on, or what?
Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à?
Tell me the truth.
Hãy cho anh biết sự thật
Will you tell me where you're from?
Cô có vui lòng cho tôi biết cô từ đâu tới không?
So the doctors tell me.
Các bác sĩ đều bảo vậy đó.
And just tell me.
Cứ nói đi.
So, before we find something else to fight about tell me...
Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe...
Please -- don't tell me I'm normal.
Xin -- đừng nói rằng tôi bình thường.
He tells me he was just a transporter.
Hắn nói hắn là người vận chuyển.
Not until you tell me where he is.
Tôi sẽ không đi đến khi nào anh nói cho tôi biết.
Tell me you didn't-
Nói với tôi cậu đã không...
So tell me a little bit about what this dark spot means.
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
If you know something, you better tell me now.
Nếu anh biết điều gì. Tốt nhất là nên nói đi.
Tell me something I don't know.
Hãy nói những gì tôi không biết.
I'm gonna go to my laundry room, and you tell me if you can hear me.
Tôi sẽ đi vào phòng giặt đồ, và cậu nói với tôi xem cậu có nghe thấy gì không nhé
Is there anything, you know, maybe you've been meaning to tell me?
Có điều gì ông cũng muốn nói với tôi không?
You tell me...
Em kể anh nghe...
Tell me the truth:
Hãy nói sự thật đi:
I told you... my uncle didn't tell me anything.
Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết.
Tell me, what is most... profoundly right about yours?
Kể tôi nghe xem, cuộc hôn nhân của cô có gì thật sự đúng đắn?
I presume it's to tell me my services are no longer required.
Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa.
Speak, tell me something.
Nói đi, nói cho tôi nghe đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tell me trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.