telo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telo trong Tiếng Ý.

Từ telo trong Tiếng Ý có các nghĩa là vải, băng, biểu ngữ, Vải bạt, bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telo

vải

(cloth)

băng

(strip)

biểu ngữ

(banner)

Vải bạt

bảng

(banner)

Xem thêm ví dụ

L'ultima cosa che mi ricordo è che ero distesa su un telo bianco e dicevo al chirurgo che avevo bisogno di vedere la mia mamma, e per favore di fare di tutto per salvarmi la voce.
Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi.
Gli uomini anziani recitavano il namaz del pomeriggio genuflessi su un telo di plastica steso per terra.
Một hàng người lớn đang làm lễ cầu kinh namaz buổi chiều trên một tấm vải nhựa trải trên đất.
Perche'un telo protegge perfettamente la polvere ed e'molto piu'economico.
Vì vải buồm bảo vệ thuốc súng rất tốt và rẻ hơn nhiều.
Telo devo dire chiaro e tondo?
Ta có cần phải đánh vần ra không?
Dato l'accesso alla tecnologia, anche una scuola in un piccolo villaggio rurale potrebbe proiettare un DVD su un telo bianco.
Được tiếp xúc với công nghệ, ngay cả trường học ở một thôn ngoại thành nhỏ bé có thể chiếu một DVD lên một bảng trắng.
Adesso dammi quel telo!
Giờ thì đưa ta cái mền đó!
E si trova in una cassa ricoperta da un telo.
Và nó được di chuyển trong một cái hộp với một mảnh vải che lại.
9 Unirai tra loro 5 teli da una parte e 6 teli dall’altra; il 6o telo lo ripiegherai sul davanti della tenda.
9 Con hãy nối năm tấm lại với nhau và nối sáu tấm kia lại với nhau, cũng hãy gấp tấm thứ sáu ở phía trước lều thánh lại.
Dal cielo scende un telo che contiene animali impuri secondo la Legge.
Từ trời hạ xuống một tấm vải lớn chứa mọi loài động vật không tinh sạch theo Luật pháp.
Nei rifugi costruiti dalle Nazioni Unite, fornivano solo un telo di plastica, e i rifugiati dovevano tagliare gli alberi.
Trong những chỗ trú ẩn dựng bởi Liên Hợp Quốc, họ chỉ cung cấp một tấm bạt, và những người tị nạn đã phải chặt cây, và cứ như thế.
(Luca 17:35) Con la mano libera una donna versava un po’ alla volta il grano nell’apposito foro, mentre l’altra donna raccoglieva la farina via via che usciva dal bordo della macina e cadeva su un vassoio o un telo steso sotto.
(Lu-ca 17:35) Sử dụng tay kia, một trong hai người đổ một ít ngũ cốc vào cái lỗ trong thớt cối trên, còn người kia thì dùng một cái mâm hoặc tấm vải trải bên dưới cối để hứng khi bột rơi xuống từ rìa cối.
Per proteggerlo dai germi che facilmente avrebbero potuto farlo ammalare, usavamo un passeggino particolare coperto da un telo di plastica trasparente.
Để bảo vệ cháu khỏi vi trùng gây bệnh, chúng tôi đặt cháu trong một xe đẩy có phủ bao nhựa trong suốt.
+ 59 Giuseppe prese il corpo, lo avvolse in un telo pulito di lino fine+ 60 e lo depose nella propria tomba* nuova,+ che aveva fatto scavare nella roccia.
+ 59 Giô-sép liệm thi thể ngài bằng vải lanh mịn và sạch,+ 60 rồi đặt vào ngôi mộ mới+ mà ông đã đục trong đá.
+ 2 Ogni telo sarà lungo 28 cubiti* e largo 4.
+ 2 Mỗi tấm vải lều sẽ dài 28 cu-bít* và rộng 4 cu-bít.
Volete mandarlo nello spazio sotto un telo di plastica!
Anh muốn đưa anh ấy vào vũ trụ dưới một miếng vải nhựa?
Togliete il telo.
Xin hãy đem ông ta đi đi.
Infermiera, mi aiuti con il telo.
Y tá, giúp tôi kéo khăn ra.
E se le donne in Africa che non riescono a vendere cibo -- non ci sono strade, non ci sono magazzini, non c'è neanche un telo per trasportare il cibo -- se dessimo loro un ambiente adatto perché possano procurarsi il cibo per alimentare i bambini affamati altrove?
Điều gì xảy ra nếu từ những người phụ nữ châu Phi những người không thể bán được bất kỳ loại thực phẩm nào -- vì những nơi đó không có đường xá, nhà kho thậm chí còn không có vật để nhặt lương thực -- điều gì xảy ra nếu chúng ta tạo ra một môi trường có điều kiện để họ có thể cung cấp lương thực cho những đứa trẻ đang bị đói ở đâu đó?
Aveva vissuto sotto un telo di plastica tra le dune sabbiose vicino alla spiaggia.
Cậu sống dưới một tấm vải nhựa sau những đồi cát ở gần bãi biển.
Anche se dietro a quel telo, Joel era contento di stare con la congregazione.
Dù ngồi trong xe che chắn như thế, cháu vẫn vui được có mặt tại hội thánh.
Dove sono il telo e il nastro adesivo?
Tấm vải bạt với băng keo của anh đâu rồi?
5 “Stavo pregando nella città di Ioppe quando caddi in estasi ed ebbi una visione: qualcosa di simile a un grande telo di lino veniva calato dal cielo per i suoi quattro angoli e arrivava fino a me.
5 “Tôi đang cầu nguyện ở thành Gióp-ba thì nhận được khải tượng, thấy từ trời có vật gì như tấm vải lớn được túm ở bốn góc và hạ xuống, rồi nó đến ngay chỗ tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.