tematica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tematica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tematica trong Tiếng Ý.

Từ tematica trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ đề, 主題, đề tài, Giao diện, đối tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tematica

chủ đề

(subject)

主題

(theme)

đề tài

(issue)

Giao diện

(theme)

đối tượng

(subject)

Xem thêm ví dụ

In un servizio del 2004 intitolato “Il pianeta può sfamarci?”, Alex Kirby, giornalista che si occupa di tematiche ambientali, ha detto: “Il pianeta produce abbastanza da sfamare tutti.
Trong năm 2004, một bài báo có tựa đề “Trái đất có thể nuôi sống chúng ta không?”, ông Alex Kirby, một thông tín viên về môi trường, cho biết: “Thế giới sản xuất đủ thực phẩm cho mọi người.
Spero quindi che qui voi possiate vedere una piccola tematica.
Vậy tôi hy vọng rằng các bạn nắm được 1 ít tại đây.
Quello che ho fatto è stato creare questa nuvola di parole, analizzare tutte le mille parole, e classificarle in categorie tematiche ampie.
Và cái mà tôi làm là tạo ra đám mây từ này, và tôi duyệt qua tất cả 1.000 từ và tôi phân loại chúng vào các loại chuyên đề mơ hồ.
Le competizioni erano divise in cinque categorie (architettura, letteratura, musica, pittura e scultura) per lavori ispirati a tematiche sportive.
Huy chương được trao ở 5 hạng mục (kiến trúc, văn học, âm nhạc, hội họa, và điêu khắc) cho những tác phẩm lấy cảm hứng từ các chủ đề liên quan tới thể thao.
Forma inoltre un gruppo di ragazzi che settimanalmente si riuniscono per affrontare discussioni su tematiche riguardanti i paesi del Terzo Mondo.
Ông cũng tham gia tổ chức một nhóm nam thanh niên gặp nhau hàng tuần để thảo luận về các chủ đề liên quan đến các quốc gia thuộc Thế giới thứ ba.
Si pensa che gli adolescenti che sono già ossessionati da queste tematiche possano essere attratti dalla musica heavy metal perché i testi riflettono la loro inquietudine”.
Giả thuyết được nêu ra là các thanh thiếu niên đang phải vật lộn với các vấn đề nói trên và có thể bị nhạc kích động mạnh thu hút, vì các bài hát có những lời nói lên tâm trạng rối loạn của chính họ”.
Ciò di cui tutti noi avremmo davvero bisogno di fare è guardare a questa tematica con l'urgenza e la vergogna che la caratterizza.
là nhìn vào vấn đề này như một vấn đề cấp bách và đáng hổ thẹn.
Appare già dal 1980, come è dimostrato da un articolo di Jean Wells e Kim Mohan sulla rivista tematica Dragon, in cui si legge: "C'è un potenziale molto più grande rispetto allo hack and slash presente in D&D o AD&D; c'è la possibilità di intrighi, di misteri e di innamoramenti per entrambi i sessi, portando benefici a tutti i personaggi di una campagna.
Xuất xứ của chính thuật ngữ này ít nhất phải quay trở về tận năm 1980, như trong một bài viết trên tạp chí Dragon của Jean Wells và Kim Mohan bao gồm lời tuyên bố sau đây: "Có tiềm năng lớn hơn thể loại chặt và chém trong D&D hay AD&D; còn có khả năng âm mưu, bí ẩn và lãng mạn liên quan đến cả hai giới tính, vì lợi ích của tất cả các nhân vật trong một chiến dịch."
Altre tematiche non sono mai state toccate, comprese
liệu có họ nên nhảy việc đến một nhà máy khác hay tiếp tục làm việc ở chỗ cũ..
E devo dirvi che anche io pensavo al libro che stavo scrivendo come a un fallimento su una tematica che tutti odiano e per un pubblico che non si sarebbe mai concretizzato.
Và tôi phải nói với các bạn rằng tôi nghĩ là tôi đã viết một cuốn sách vớ vẩn về một đề tài mà ai cũng ghét cho một khán giả không hiện hữu.
Di fatto quello che è successo negli ultimi 11 anni, cercando di trovare il modo di attivare e disattivare circuiti, cellule, parti e percorsi del cervello, sia per capire la scienza che per affrontare alcune delle tematiche che riguardano il genere umano.
Thành thật mà nói, khi mà chúng tôi đã trải qua 11 năm, qua cố gắng tìm được phương thức để điều khiển trạng thái của các mạch, tế bào, các phần và các đường dẫn của não bộ tắt và bật, để hiểu được khoa học, và cũng để giải quyết một vài vấn đề đang đối diện với chúng ta.
Come fondatore del Circolo Danubio ebbe anche un ruolo significativo in tematiche di salvaguardia ambientale come l'opposizione alla realizzazione delle dighe di Gabčíkovo-Nagymaros che, secondo il Circolo Danubio, avrebbero danneggiato l'habitat della parte settentrionale del bacino del Danubio.
Là người sáng lập của Duna Kör, ông cũng có một vai trò quan trọng trong các vấn đề bảo vệ môi trường như ngăn chặn việc xây dựng đập Gabčíkovo - Nagymaros, theo Duna Kör, sẽ làm hư hại môi trường sống của một phần phía bắc của sông Danube.
Alcune tematiche continuavano ad emergere: quanti soldi guadagnavano, che tipo di marito volevano sposare, se avrebbero dovuto cambiare fabbrica o stare dov'erano.
Một vài chủ đề nhất định cứ được bàn tán mãi: họ kiếm được bao nhiêu tiền, họ hy vọng kết hôn với những hình mẫu chồng nào,
Ciò di cui tutti noi avremmo davvero bisogno di fare è guardare a questa tematica con l'urgenza e la vergogna che la caratterizza.
Và điều mà tất cả chúng ta cần làm là nhìn vào vấn đề này như một vấn đề cấp bách và đáng hổ thẹn.
Altre tematiche non sono mai state toccate, comprese le condizioni di vita che ai miei occhi erano come una prigione: 10 o 15 operai in una stanza, 50 persone che condividevano un singolo bagno, giorni e notti scanditi dall'orologio della fabbrica.
Các đề tài khác gần như không bao giờ được nhắc đến, bao gồm cả điều kiện sống mà tôi đánh giá là gần như là tù ngục: 10 hoặc 15 công nhân trong một căn phòng, 50 người chia sẻ một phòng tắm duy nhất, ngày và đêm bị cai trị bởi chiếc đồng hồ của nhà máy .
Sono poche le frasi che riescono a mettere insieme tante tematiche e simboli per dare vita alla battuta perfetta.
Có một vài cụm từ có thể cô đọng nhiều vấn đề hơn so với một cái kết hoàn hảo.
Le notifiche possono essere posticipate e raggruppate in gruppi tematici noti come "canali".
Các thông báo có thể được xóa bỏ, và sắp xếp theo các nhóm dựa trên chủ đề được gọi là các "kênh".
Esistono tre tipi di canzoni sefardite: canti tematici e di intrattenimento, canzoni romantiche e canzoni spirituali o cerimoniali.
Có ba loại bài hát Sephardic - bài hát chủ đề và giải trí, các bài hát lãng mạn và các bài hát tinh thần hoặc nghi lễ.
Welcome to the Machine e Have a Cigar erano attacchi neanche troppo velati al mondo del music business, e la loro tematica ben si sposava con il testo di Shine On così da fornire adeguato accompagnamento alla storia dell'ascesa e declino di Barrett.
"Welcome to the Machine" và "Have a Cigar" phê phán trực tiếp ngành công nghiệp âm nhạc trong khi ca từ có nhiều liên hệ với "Shine On" khi nói về phút thăng hoa và gục ngã của Barrett.
Il pittore IMAGISTA tocca ogni tematica sociale o ambientale.
Đầu tư tác động có xu hướng có nguồn gốc từ các vấn đề xã hội hoặc các vấn đề môi trường.
Mancando un sistema di classificazione dei film in base al contenuto, inoltre, il governo cinese impedisce la trasmissione di opere a tematica gay per via televisiva, cinematografica o teatrale, giudicandole "inappropriate".
Không có hệ thống bình chọn phim ảnh, chính phủ Trung Quốc cấm truyền hình và rạp chiếu phim chiếu các phim về đồng tính vì chúng "không phù hợp".
La divisione su queste tematiche è ancora più intensa qui negli Stati Uniti.
Và sự bất đồng giữa những người ủng hộ khí hậu rất kịch liệt ngay tại Hoa Kỳ.
L'European Route of Industrial Heritage (ERIH) è una rete (percorso tematico) dei più importanti siti di archeologia industriale in Europa.
Tuyến đường di sản công nghiệp châu Âu (gọi tắt là ERIH) là một mạng lưới tuyến đường chủ đề quan trọng nhất, là các địa điểm di sản công nghiệp ở châu Âu.
Il segreto della felicità familiare è un libro che affronta una vasta gamma di tematiche attinenti alla famiglia, da come prepararsi al matrimonio a come prendersi cura dei genitori anziani.
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc là cuốn sách có nhiều đề tài liên quan đến gia đình, từ việc chuẩn bị kết hôn khi còn độc thân đến việc chăm sóc cha mẹ lớn tuổi.
Ma secondo il protocollo bisognava consegnarla al comitato che sorveglia le tematiche trattate dalla lettera di sua figlia.
Nhưng thủ tục là phải chuyển giao nó cho một ủy ban phụ trách giám sát lãnh vực mà thư của con gái ông đề cập đến.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tematica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.