tema trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tema trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tema trong Tiếng Ý.
Từ tema trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ đề, đề tài, Giao diện, 主題. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tema
chủ đềnoun Ed è il tema principale di quanto voglio dirvi questa mattina. Và đó là chủ đề chính của cái mà tôi muốn nói vào buổi sáng hôm nay. |
đề tàinoun Altri hanno trattato eloquentemente il tema di questa riunione. Những người khác đã nói một cách hùng hồn về đề tài của buổi họp này. |
Giao diệnnoun |
主題noun |
Xem thêm ví dụ
Com’è stato elettrizzante perciò apprendere che il tema delle assemblee di distretto di quest’anno era “La parola profetica di Dio”! Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Va usato il tema indicato. Nên dùng chủ đề đã in sẵn. |
6 In quasi tutte le congregazioni il 10 aprile si terrà uno speciale discorso pubblico dal tema: “La vera religione soddisfa i bisogni della società umana”. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Il suddetto tema del secondo giorno era basato su Ebrei 13:15. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Non si tratta di inventare un tema eccentrico per farne una cosa unica e memorabile ma che scimmiotterebbe i trattenimenti mondani, come i grandi balli in maschera o in costume. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
Il tema del loro canto indica che quelle potenti creature spirituali svolgono un ruolo importante nel far conoscere la santità di Geova in tutto l’universo. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
Forse includete nel discorso troppi punti che in realtà non contribuiscono a svolgerne il tema. Có thể là bạn đã dùng trong bài giảng quá nhiều điểm không thật sự góp phần vào chủ đề. |
Il tema comune - quello che distingue gli origami - è piegare, il modo in cui si crea la forma. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
Dal 1871 al 1875 Andersen visse a Nyhavn 18, che attualmente ospita un negozio di souvenir a tema Andersen. Từ 1871-1875 Andersen sống ở Nyhavn 18, hiện đang sở hữu một cửa hàng lưu niệm theo chủ đề Andersen. |
Questo è stato il tema trattato da William Samuelson, insegnante di Galaad. Đề tài này do anh William Samuelson, giảng viên trường, trình bày. |
Sviluppando il tema “A meno che non abbiate fede, non sarete di lunga durata”, il fratello Noumair ha richiamato l’attenzione sull’esempio di Acaz, re di Giuda. Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa. |
□ Qual è un tema comune nelle credenze di quasi tutte le religioni circa una vita dopo la morte? □ Hầu hết tôn giáo đều có chung niềm tin nào về đời sống sau khi chết? |
AS: Ecco il tema: Chi sei? Đó là :Bạn là ai? |
Le adunanze che vi si tengono si imperniano soprattutto sugli insegnamenti della Bibbia e sul suo messaggio centrale, ovvero il “regno di Dio”, il tema del ministero di Gesù. Các buổi họp diễn ra tại đây chú trọng vào việc dạy dỗ về Kinh Thánh và thông điệp chính trong sách này là “nước Đức Chúa Trời”, đề tài chính mà Chúa Giê-su rao giảng (Lu-ca 4: 43). |
Fai riferimento al tema durante tutto il discorso ripetendo le parole chiave del titolo o usando dei sinonimi. Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa. |
Il tema principale era il perdono. Tha thứ là điều quan trọng. |
Quando avete scelto il tema e i punti principali, avete considerato attentamente perché il materiale sarebbe stato importante per l’uditorio e quale obiettivo avreste voluto raggiungere col vostro discorso? Khi chọn chủ đề và các điểm chính, bạn có xem xét kỹ tại sao tài liệu lại quan trọng đối với cử tọa và mục tiêu của bạn khi trình bày là gì không? |
Ha descritto il tema della sua presidenza come "Building Bridges". Bà mô tả chủ đề nhiệm kỳ của bà là "Xây dựng những nhịp cầu". |
Glass, preside della Scuola di Galaad, ha commentato questo versetto trattando il tema “Abbiate fiducia nei vostri fratelli fedeli e provati”. Glass, người giữ sổ sách học viên của Trường Ga-la-át, đã bàn luận về đoạn Kinh-thánh này khi anh khai triển chủ đề “Hãy tin cậy những anh em đã chứng tỏ trung thành”. |
Le altre parti saranno svolte in base al tema indicato sul programma scritto. Các bài giảng khác sẽ được khai triển phù hợp với đề tài in sẵn trong chương trình. |
9 Alcuni oratori trovano molto utile concludere il discorso su un tema biblico con un breve riassunto dell’intero discorso, usando come base i versetti principali e il tema del discorso. 9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng. |
Non è sorprendente che circa 40 uomini, che scrissero in luoghi diversi e nell’arco di 1.600 anni, abbiano prodotto un libro perfettamente armonioso sotto ogni aspetto e che porta avanti un tema splendido e coerente? Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao? |
Quelle raffigurazioni di dèi furono reinterpretate in base al tema cristiano, o rimosse e distrutte. Những vị thần được miêu tả cũng được thể hiện lại theo chủ đề Cơ đốc giáo hoặc bị mang đi chỗ khác và tiêu hủy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tema trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.