temerario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ temerario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temerario trong Tiếng Ý.
Từ temerario trong Tiếng Ý có các nghĩa là bừa, liều lĩnh, táo bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ temerario
bừaadjective |
liều lĩnhadjective Spiegate perché Gesù non fu temerario nell’affrontare il pericolo e la minaccia di morte. Cách Chúa Giê-su phản ứng trước sự nguy hiểm và mối đe dọa tính mạng có phải là liều lĩnh không? Hãy giải thích. |
táo bạoadjective A volte la vita ci costringe ad essere temerari. Đôi khi thế giới cần chúng ta phải táo bạo. |
Xem thêm ví dụ
Sono degli uccelli temerari e non hanno paura dell'uomo. Chúng là loài cực kỳ hung dữ, nên không sợ con người. |
In passato i più temerari della zona si arrampicavano sulle pareti dello scoglio per arrivare ai nidi degli uccelli e portare via le uova. Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim. |
Un'azione temeraria. Không có gì nhiều. |
Chi sarebbe così temerario da annunciare con 300 anni di anticipo il nome esatto e la stirpe di un uomo che brucerà delle ossa umane su un altare, oltre al nome della città in cui si trova l’altare? Ai có đủ can đảm để tuyên bố trước hơn 300 năm chính xác tên và dòng họ của người sẽ thiêu hài cốt trên bàn thờ, cũng như tên thành mà bàn thờ sẽ được đặt? |
traditori, temerarî, gonfi, amanti del piacere anziché di Dio, “Lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu ngạo, ưa thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời; |
OGGI il mondo è spesso caratterizzato da uno spirito temerario e ostile ed è pieno di tentazioni. TINH THẦN hung hăng, hiếu chiến và sự cám dỗ là những đặc điểm phổ biến của thế gian ngày nay. |
A volte la vita ci costringe ad essere temerari. Đôi khi thế giới cần chúng ta phải táo bạo. |
Ci sono le persone temerarie, ma non ne vale la pena, vero? Dù một số người bất cẩn đến thế nào nhưng họ cũng thấy thật không đáng. |
È temeraria, cavalca i maiali e viene da lontano! Người cưỡi lợn không biết sợ hãi từ nửa kia bán cầu! |
Si', sei temerario. Cậu đúng là táo bạo. |
E'un temerario. Người này Hữu dũng vô mưu |
Nei due secoli che seguirono si ha notizia di vari temerari che saltarono da scarpate e torri muniti di ali artificiali, cercando di batterle. Trong hai thế kỷ tiếp theo, có những câu chuyện khác nhau về nỗ lực của những người táo bạo; họ buộc một đôi cánh nhân tạo lên người và cố vỗ cánh bay khi nhảy xuống từ sườn đồi và ngọn tháp. |
Ma chissà come, quel giorno vi sentite temerari, e all'improvviso scoprite che i due punti erano separati solo da un edificio. Bạn có được chút cảm giác phiêu lưu trong ngày hôm đó, và bạn đột nhiên phát hiện ra rằng hai điểm thực ra chỉ các nhau có một tòa nhà. |
Temeraria, ammirevole". Danh khả danh, phi thường danh." |
Il soggetto è un temerario. lncassa assegni da cinque cifre. Tên này rất liều, lần nào cũng thực hiện chuyển món tiền hơn 5 chữ số. |
Sii temeraria! Hết mình đi. |
Giusto per dimostrarvi quanto appena detto, ho portato con me del plankton bioluminescente, in quello che è indubbiamente un tentativo temerario di una dimostrazione dal vivo. Nhưng để thử chứng mình sự thật đó với bạn, tôi đã mang theo một vài phiêu sinh vật phát quang sinh học trong tình thế chắc chắn là một nỗ lực điên rồ trình diễn cuộc sống. |
Alcuni potrebbero considerarmi un temerario, ma è mia abitudine scacciare la paura della matematica nei colloqui con gli aspiranti scienziati. Một số có thể đã xem xét tôi điên rồ, nhưng nó đã là thói quen của tôi khi không bận tâm đến những lo sợ của toán học khi nói chuyện với các nhà khoa học ứng cử viên. |
Coraggiosi... temerari... e liberi. Dũng cảm, can đảm và tự do. |
23 Gesù fu forse temerario? 23 Có phải Chúa Giê-su liều lĩnh? |
Sono temerario? Cô rất táo bạo kia mà. |
Perché sei una temeraria. Vì con là một người thích thử, đó là lý do. |
– Non date giudizi temerari, dicono il Vangelo e il cardinale, rispose Athos; quanti fucili ci sono? "- ""Chớ có phán xử liều"", Kinh Thánh và cả Giáo chủ đều nói thế - Athos trả lời - bao nhiêu súng, các vị?" |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temerario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới temerario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.