temere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temere trong Tiếng Ý.

Từ temere trong Tiếng Ý có các nghĩa là sợ, e, hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temere

sợ

verb (Avere paura; provare un'emozione incontrollabile di ansia per qualcosa che provoca una reazione di paura o un'impressione spaventosa.)

Il legno deve temere la tua mano, non il contrario.
Gỗ phải sợ bàn tay mi, chứ không phải ngược lại!

e

verb

Ma temo che ci sia qualcuno che dovremo distruggere.
Nhưng ta e rằng có một kẻ chúng ta cần phải tiêu diệt.

hãi

verb (Avere paura; provare un'emozione incontrollabile di ansia per qualcosa che provoca una reazione di paura o un'impressione spaventosa.)

Essere temuto da tutti non cambia la propria natura.
Khiến mọi người sợ hãi mình không giúp thay đổi gì cả.

Xem thêm ví dụ

Matteo 10:16-22, 28-31 Quale opposizione possiamo aspettarci, ma perché non dobbiamo temere gli oppositori?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Ho cominciato a fidarmi di più e a temere di meno.
Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn.
«Non temere; solo abbi fede, ed ella sarà salva.
“Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu.
In molti luoghi i fratelli avevano motivo di temere che, se le due razze si fossero riunite per il culto, la loro Sala del Regno sarebbe stata distrutta.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Non temere buon frate.
Thầy đừng có lo.
Ma non temere, sei ben preparato.
Đừng sợ, con sẽ được chuẩn bị kĩ lưỡng.
In 3 Nefi 1:18 impariamo che alcune persone “cominciarono a temere a causa della loro iniquità e della loro incredulità”.
Chúng ta học được trong 3 Nê Phi 1:18 rằng một số người ′′bắt đầu thấy sợ hãi vì sự bất chính và sự chẳng tin của mình.
22 E i giusti non debbono temere, poiché son quelli che non saranno confusi.
22 Và những người ngay chính không cần phải sợ hãi, vì họ là những người không bị ngăn trở.
Gli odierni sorveglianti cristiani non devono forse temere Geova, ubbidire alle sue leggi, evitare di esaltarsi al di sopra dei loro fratelli e non deviare dai comandamenti di Geova?
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
E temere quello che non conosce.
sợ hãi những gì mà hắn không biết
E per la prima volta, ho iniziato a temere questo gruppo di persone e a provare emozioni negative nei confronti di un intero gruppo di persone.
Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm.
Non dobbiamo temere l’uomo più di Dio.
Chúng ta không được sợ người đời hơn sợ Thượng Đế.
Nonostante il Signore ci rassicuri più volte che non abbiamo “motivo di temere”6, mantenere una prospettiva chiara e vedere oltre questa vita mortale non è sempre facile quando ci troviamo nel bel mezzo delle prove.
Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách.
Qual è l’uomo che il servitore di Dio dovrebbe temere, o il figlio dell’uomo che dovrebbe farlo tremare?
Người nào mà tôi tớ củaThượng Đế phai sợ hoặc con của người nào mà người tôi tớ đó cần phai run sợ trước người đó?
+ 36 Colui che dovete temere è Geova,+ che vi ha fatto uscire dal paese d’Egitto con grande potenza, con braccio potente;+ a lui dovete inchinarvi e a lui dovete offrire sacrifici.
+ 36 Nhưng các ngươi phải kính sợ, phải quỳ lạy và dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va, là đấng đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay giơ thẳng+ để đưa các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập.
Perché in una fotografia puoi esaminare i baffi di un leone senza temere che ti faccia a pezzi.
Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công.
“Chi veramente non ti temerà, Geova, e non glorificherà il tuo nome, perché tu solo sei leale?”— RIVELAZIONE 15:4.
“Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, “NW”]” (KHẢI-HUYỀN 15:4).
Non temere
Đừng Sợ Chi
Inoltre, il proclama di Dario con cui si ordinava a tutti nel regno di ‘temere l’Iddio di Daniele’ deve avere causato profondo risentimento fra il potente clero babilonese.
Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng.
Dovremmo temere la venuta di Cristo?
Ngày Chúa Giê-su đến có đáng sợ không?
Io non so quale sia il bilancio finale, ma credo che gli squali abbiano più ragione di temere noi, che noi loro.
Vì vậy tôi không hiểu sự cân bằng là như thế nào. nhưng tôi nghĩ rằng, cá mập lo sợ chúng ta nhiều hơn so với những nỗi lo của chúng ta về chúng.
Anzi, la lealtà di Geova è tale che Rivelazione 15:4 dice: “Chi veramente non ti temerà, Geova, e non glorificherà il tuo nome, perché tu solo sei leale?”
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
perché non avrai nulla da temere,
Không có gì phải sợ hãi, không có cớ để kinh khiếp,
Persino lui iniziò a temere Dio.
Nhà vua cũng tỏ ra ăn năn vì kính sợ Đức Chúa Trời.
Possiamo interrogarci su quali siano le nostre capacità e temere la possibilità di un fallimento, persino nelle chiamate in Chiesa e nella famiglia.
Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.