tentativa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tentativa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tentativa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tentativa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tentativa

dự định

noun

Na tentativa de assegurar o seu futuro, o fazendeiro planejou construir celeiros maiores.
Nỗ lực nhằm đảm bảo cho tương lai của mình, người chủ đất dự định xây cất những kho trữ lớn hơn.

Xem thêm ví dụ

Há muita pesquisa e muito fracasso, tentativa e erro — sobretudo mais erros — que acompanham cada prato. Nem sempre conseguimos fazer bem, e demoramos um bocado a conseguir explicar isso às pessoas.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
A princípio, alguns ficam com receio de visitar quem trabalha no comércio, mas, depois de algumas tentativas, descobrem que é interessante e recompensador.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Conheceu a Sr.a Taylor após uma tentativa de suicídio?
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Ball removeu a sequência por ela não se encaixar com a estrutura do resto do filme – o Cel. Fitts era a única personagem a ter um flashback – e porque removia o elemento surpresa na tentativa dele em Lester.
Ball loại cảnh phim này vì cảm thấy không phù hợp với cấu trúc của bộ phim—Đại tá Fitts là nhân vật duy nhất có cảnh hồi tưởng—và vì loại bỏ những yếu tố bất ngờ từ Fitts, Lester lại hưởng những đặc điểm này.
É acusado de seqüestro, tentativa de assassinato... e invasão de propriedade do governo.
Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ.
O inquilino morto, o Ben Tuttle, abusava de drogas, actividade súbita na conta bancária, e agora, por coincidência, uma tentativa de roubo.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
Foi daqui que, em 1911, o capitão Scott e sua equipe iniciaram a tentativa de serem os primeiros a alcançar o Polo Sul.
Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực.
Boa tentativa.
Giỏi lắm.
Na tentativa de manter a compostura em face dos insultos dos Venezuelanos, Leslie diz estar seguindo o exemplo da Secretária de Estado dos EUA , Hillary Clinton, de quem ela diz, "Ninguém leva um soco como ela.
Trong khi giữ bình tĩnh trước những lời xúc phạm từ những người Venezuela, Leslie nói rằng cô ta đang làm theo ví dụ của Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Hillary Clinton, người mà cô ta đã từng nhận xét, "Không ai nhận các cú đấm như bà ta.
Na tentativa de serem independentes dele, as pessoas inventariam conflitantes sistemas sociais, econômicos, políticos e religiosos, e ‘homem dominaria homem para seu prejuízo’. — Eclesiastes 8:9.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
Hentzi disse que Angela era a adolescente mais crível, particularmente com suas "dolorosamente familiares" tentativas de "viver de acordo com uma imagem indigna de si mesma".
Hentzi nghĩ Angela mới là hình tượng thiếu niên đáng tin tưởng nhất trong phim, đặc biệt với những cố gắng "thân thuộc một cách đau khổ" để "bắt kịp với hình tượng không xứng đáng của mình".
Lembrem-se da tentativa internacional ambientalista de maior êxito do século XX, o Protocolo de Montreal, em que os países do planeta se uniram para proteger o planeta dos efeitos nocivos dos químicos que destroem o ozono, usados naquela época nos condicionadores de ar, nos frigoríficos e noutros aparelhos de refrigeração.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
(Salmo 146:3, 4; Provérbios 17:23) Assim, em vez de desperdiçar seu tempo, energia e recursos preciosos, na tentativa de acabar com toda a iniqüidade em volta dele, concentrou-se na sua relação com Deus.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
Em julho de 1936 teve início a Guerra Civil Espanhola após uma tentativa de golpe de estado cometida por parcelas do exército contra o governo da Segunda República Espanhola.
Tháng 7 năm 1936, Nội chiến Tây Ban Nha bùng nổ sau một nỗ lực đảo chính của một bộ phận trong Quân đội Tây Ban Nha chống lại chính phủ Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha.
Com a invenção de instrumentos especializados e da microcirurgia, as tentativas de reverter a situação foram mais bem-sucedidas.
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
Boa tentativa, mas você é um misantropo, não um masoquista.
cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn.
(Jeremias 10:23) As tentativas do homem de fazer as coisas sem levar em conta a vontade de Deus foram um fracasso.
Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23).
Enquanto isso em 1413, Henrique V – em uma tentativa de reparar o ato de assassinato de seu pai e acabar com os rumores que Ricardo ainda estava vivo – decidiu retirar o corpo do rei de Kings Langley e levá-lo para seu local de descanso final na Abadia de Westminster.
Trong khi đó, năm 1413 Henry V – trong một nỗ lực nhằm chuộc lỗi cho hành động giết người của phụ thân và cũng để bịt miệng những tin đồn rằng Richard còn sống – đã quyết định đưa di thể tại King's Langley dời đên nơi an nghỉ cuối cùng tại Tu viện Westminster.
Depois de sucessivas tentativas, conseguiu finalmente escapar em 1165 .
Sau những nỗ lực không thành công lặp đi lặp lại, ông trốn thoát được vào năm 1165.
Situado em um universo ficcional em que a alquimia é uma das mais avançadas técnicas científicas conhecidas pelo homem, a história centra-se nos irmãos Edward Elric e Alphonse Elric, que estão procurando a pedra filosofal para restaurar seus corpos após uma desastrosa tentativa de trazer a mãe falecida de volta à vida através da alquimia.
Bối cảnh truyện đặt trong một vũ trụ hư cấu mà trong đó giả kim thuật là một trong những kỹ thuật khoa học tiên tiến nhất mà con người từng biết đến, câu chuyện theo chân hai anh em Edward và Alphonse Elric, những người muốn khôi phục lại cơ thể của mình về nguyên trạng sau thất bại kinh hoàng trong khi cố gắng đem người mẹ yêu dấu sống lại thông qua thuật giả kim.
As dificuldades quando as tentativas aparente passou a medir a densidade do plutônio que deram resultados inconsistentes.
Khó khăn trở nên rõ ràng khi các nỗ lực đo mật độ plutoni đưa ra những kết quả không thống nhất với nhau.
Às vezes, nossas tentativas de efetuar depósitos de teste podem falhar.
Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra.
Tentativa de suicídio no W. F. C
Vụ định nhảy lầu ở số # Trung tâm Tài chính thế giới
Depois de chamar atenção para diversas tentativas de se derrubar o governo, lembrou aos seus antagonistas que esses conspiradores surgiram das fileiras dos pagãos, não dos cristãos.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tentativa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.