Terra prometida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Terra prometida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Terra prometida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Terra prometida trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là palestine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Terra prometida

palestine

Xem thêm ví dụ

5 Após o Êxodo do Egito, Moisés enviou 12 espias à Terra Prometida.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Ele profetizou que, se guardassem os mandamentos de Deus, prosperariam na terra prometida.
Ông nói tiên tri rằng nếu họ chịu tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì họ sẽ được thịnh vượng trên đất hứa.
Finalmente, porém, estavam às portas da Terra Prometida.
Thế nhưng, cuối cùng họ đã đứng trước thềm Đất Hứa.
Mas a fome forçou os israelitas para longe da terra prometida para o Egito.
Nhưng rồi nạn đói đã buộc dân Ít-ra-en rời xa khỏi Đất Hứa... trôi dạt đến xứ Ai Cập.
(Salmo 37:11) Esse versículo não fala apenas do restabelecimento temporário da nação de Israel na Terra Prometida.
(Thi-thiên 37:11) Câu này không chỉ nói về việc phục hồi tạm thời quốc gia Y-sơ-ra-ên ở Đất Hứa.
22 Impérios atacam a Terra Prometida
22 Các đế quốc tấn công Đất Hứa
Alguns israelitas se esqueceram de Jeová depois de se tornarem prósperos na Terra Prometida
Một số người Y-sơ-ra-ên quên Đức Giê-hô-va sau khi trở nên thịnh vượng trong Đất Hứa
Passaram-se gerações antes de a descendência de Abraão tomar posse da Terra Prometida.
Nhiều thế hệ đã trôi qua trước khi con cháu của Áp-ra-ham nhận được Đất Hứa.
Examine a rota que a nação de Israel tomou ao partir do Egito em direção à Terra Prometida.
Xem xét lộ trình của dân Y-sơ-ra-ên khi họ rời Ê-díp-tô và đi đến Đất Hứa.
OS 12 espias percorreram toda a extensão da Terra Prometida.
MƯỜI HAI người do thám đi thăm dò nhiều nơi trong Đất Hứa.
6 Embora peregrinasse como estranho na Terra Prometida, Abraão provou que podia agir como lutador, um guerreiro.
6 Dù đi như một người lạ trong Đất Hứa, Áp-ra-ham đã tỏ ra ông có thể hành động như một chiến sĩ.
Cada um dos exilados que voltassem receberia uma herança na Terra Prometida restaurada.
Mỗi người hồi hương sau thời kỳ lưu đày sẽ có một phần thừa kế trong Đất Hứa được khôi phục.
(1 Coríntios 10:8) Não alcançaram a esperança muito anelada de entrar na Terra Prometida.
Cả dân sự nói chung không bị diệt, nhưng có ít nhất 23.000 người Y-sơ-ra-ên bị thiệt mạng (I Cô-rinh-tô 10:8).
A planície de Sarom, uma região produtiva na Terra Prometida
Đồng bằng Sa-rôn, một vùng đất trù phú trong Đất Hứa
Séculos antes disso, o profeta Moisés descreveu a Terra Prometida como ‘terra de figos’.
Nhiều thế kỷ trước đó, nhà tiên tri Môi-se miêu tả Đất Hứa là ‘xứ có cây vả’.
5 Em 1473 AEC, Josué conduziu os israelitas à Terra Prometida.
5 Năm 1473 TCN, Giô-suê dẫn dân Y-sơ-ra-ên vào Đất Hứa.
Deus não deixou Moisés entrar na Terra Prometida. O que isso nos ensina?
Chúng ta học được gì từ lý do Đức Chúa Trời không cho Môi-se vào Đất Hứa?
Talvez eles respondam que uma terra prometida é um local preparado por Deus para determinado grupo de pessoas.
Họ có thể trả lời rằng một vùng đất hứa là một nơi mà Thượng Đế chuẩn bị cho một nhóm người.
Conforme veremos, a Terra Prometida tem muito a nos ensinar.
Như chúng ta sẽ thấy, chúng ta có thể rút tỉa được nhiều bài học từ Đất Hứa.
Fizeram a longa viagem de volta à Terra Prometida e erigiram um altar no local do antigo templo.
Họ lên đường trở lại Đất Hứa và dựng bàn thờ tại địa điểm của đền thờ ngày xưa.
10 Não-israelitas eram aceitos na Terra Prometida, dependendo de seu empenho em agradar o Deus verdadeiro.
10 Những người không phải là dân Y-sơ-ra-ên được chấp nhận vào Đất Hứa nhờ ở sự cố gắng làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Visita à Terra Prometida
Viếng thăm Đất Hứa
Abias provavelmente tinha ouvido falar sobre os 12 espiões enviados por Moisés à Terra Prometida.
Hẳn A-bi-gia đã nghe kể về 12 người được Môi-se phái đi do thám miền Đất Hứa.
Para uma terra prometida
Trên đường về Đất Hứa
( Josué 1:2) Josué deverá guiar uma nação de vários milhões de pessoas para a Terra Prometida.
(Giô-suê 1:2) Giô-suê có trách nhiệm dẫn một dân gồm vài triệu người vào Đất Hứa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Terra prometida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved