terráqueo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terráqueo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terráqueo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ terráqueo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người Trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terráqueo

người Trái đất

noun

O terráqueo será capaz de fazer seja o que for.
Người Trái Đất sẽ có khả năng thực hiện bất kỳ điều gì.

Xem thêm ví dụ

Eu não sou terráqueo?
Tôi không phải là người Terra?
E, em última análise, pertencemos, na verdade, a uma única tribo, a dos terráqueos.
Suy cho cùng, chúng ta đều thuộc một bộ tộc duy nhất, cư dân Trái Đất.
Tudo depende do terráqueo.
Mọi chuyện tùy thuộc vào Người Trái Đất.
Espero que o desejo de Jill Tarter de envolver terráqueos, inclua os golfinhos e as baleias e outras criaturas do mar nesta demanda em encontrar vida inteligente noutro lugar no universo.
Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực.
Boa viagem, terráqueos.
Tao đi đây, thằng Đất
A iniciar a selecção aleatória de terráqueos.
Bắt đầu chọn lựa ngẫu nhiên Người Trái Đất.
Os Terráqueos têm problemas emocionais.
Dân Trái đất các cậu thật vớ vẩn.
É claro, que como terráqueos, nós sabemos que a razão disso é que estamos tentando nos salvar.
Tất nhiên, là một người Trái Đất, chúng ta hiểu lí do có thể do chúng ta cố bảo vệ chính mình.
a evacuação de Kronos... será feita dentro de 50 anos terráqueos.
Việc di tản toàn bộ Kronos... dự định được thực hiện trong vòng 50 năm Trái đất.
Nunca tinham provado um terráqueo.
Chúng chưa từng nếm thịtTerra nào.
Infelizmente, Janet, temos andando a chamar-nos nomes terráqueos parvos.
Janet, họ đã gọi chúng ta bằng... những cái tên trái đất ngớ ngẫn.
Vocês Terráqueos tentaram bastante.
Bọn các ngươi thì được ăn nhiều rồi.
Otimismo é para idiotas e terráqueos.
Lạc quan là dành cho lũ khốn và bọn Trái đất.
Nunca tinham provado um terráqueo.
Bọn nó chưa ăn thịt người Terra bao giờ.
Terráqueo...
Người trái đất.
Isto é o Sam Cooke... Um dos maiores cantores terráqueos de todos os tempos.
Đây là Sam Cooke, một trong những ca sĩ vĩ đại nhất mọi thời đại của Trái đất đấy.
Um Terráqueo e uma Romulana.
Một Terran và một Romulan.
Seu pai é grande, mas é um terráqueo comum!
nhưng đâu phải người Saiyan.
Terráqueos referem a ele como uma fazenda.
Người địa cầu gọi là trang trại
O terráqueo será capaz de fazer seja o que for.
Người Trái Đất sẽ có khả năng thực hiện bất kỳ điều gì.
Beratnas, esses terráqueos não vão nos deixar sair, cara.
Beratnas, những gã Trái đất này sẽ không cho chúng ta rời khỏi đây đâu.
Da próxima vez que pensarem que não têm tempo que chegue no vosso dia, lembrem-se, é apenas uma questão da vossa perspetiva terráquea.
Vậy nên lần tới bạn nghĩ bạn không đủ thời gian trong 1 ngày, hãy nhớ rằng, nó chỉ là vấn đề về giờ của bạn trên Trái Đất.
Você é metade terráqueo.
Cậu là người lai Terra.
Que fazemos nós com os outros terráqueos deslocados que já não têm uma casa no planeta?
Chúng ta làm gì với những nạn dân đã mất nhà của họ trên hành tinh của chúng ta?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terráqueo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.