terreno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terreno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terreno trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ terreno trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ruộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terreno

ruộng

noun

Eles produziram resultados sem precedentes em lotes de terreno, até agora ignorados.
Chúng đem lại kết quả chưa từng thấy trên những thửa ruộng hoang lâu năm.

Xem thêm ví dụ

Vamos mudar para um outro modo, em que ele imagina os blocos como terreno e decide se vai dar um passo para cima ou para baixo enquanto caminha.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
No Salmo 8:3, 4, Davi expressou o espanto reverente que sentiu: “Quando vejo os teus céus, trabalhos dos teus dedos, a lua e as estrelas que preparaste, que é o homem mortal para que te lembres dele, e o filho do homem terreno para que tomes conta dele?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Elas se separam e rastejam, imperceptíveis, no terreno acidentado.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Estima-se que apenas um oitavo da superfície da Terra seja adequada para os humanos habitarem - três quartos estão cobertos por oceanos, e metade da área de terra ou é deserto (14%), alta montanha (27%), ou outro terreno menos adequado.
Ước tính rằng chỉ có một phần tám bề mặt Trái Đất thích hợp cho con người sinh sống - ba phần tư bề mặt bị bao phủ bởi nước, và một nửa diện tích đất hoặc là sa mạc (14 %), hoặc là núi cao (27%), hoặc các địa hình không phù hợp khác.
Um testemunho é a coisa mais preciosa que podemos ter porque não é adquirido só pela lógica ou pela razão, ele não pode ser comprado com posses terrenas, não pode ser dado como presente nem herdado de nossos antepassados.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Não precisamos de investir em soluções porque já as temos — empréstimos de dinheiro baseados mais na receita do que nos ativos, empréstimos que usam contratos seguros e não colaterais porque as mulheres muitas vezes não são donas do terreno.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Ushahidi -- o nome significa " testemunha " ou " testemunho " em Swahili -- é uma maneira muito simples de pegar em relatórios daquilo que se passa no terreno, seja a partir da web ou, criticamente, através de telemóveis e SMS, agregar tudo isso e colocar num mapa.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Compra-nos um terreno em Kings Mountain, "e anuncia que vamos construir aí uma grande fábrica."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
O Salvador Jesus Cristo passou Seu ministério terreno ensinando sobre o Seu poder de redenção e cura.
Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài.
Verificam o terreno.
Chúng đang đánh hơi.
Seus serviços fúnebres foram realizados nos terrenos da biblioteca de Richard Nixon.
Tang lễ cho bà được tổ chức tại khu đất của Thư viện và Sinh quán Richard Nixon.
Seguiram-se cenas de Seu ministério terreno com detalhes impressionantes, confirmando o relato de testemunhas oculares das escrituras.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
Ela gosta dos Terrenos vivos.
Cô ấy thích những kẻ Trái Đất kia cơ.
Se buscarmos entender Sua Expiação, chegaremos a uma reverência profunda pelo Senhor Jesus Cristo, por Seu ministério terreno e por Sua missão divina como nosso Salvador.
Nếu chúng ta tìm hiểu Sự Chuộc Tội của Ngài, thì chúng ta sẽ đạt đến một mức độ tôn kính sâu xa đối với Chúa Giê Su Ky Tô, giáo vụ trên trần thế của Ngài, và sứ mệnh thiêng liêng của Ngài với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
A respeito de Jeová, ele cantou: “Quando vejo os teus céus, trabalhos dos teus dedos, a lua e as estrelas que preparaste, que é o homem mortal para que te lembres dele, e o filho do homem terreno para que tomes conta dele?”
Ông hát về Đức Giê-hô-va: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
Temos de atraí-los a terreno acidentado e pôr os cavaleiros em desvantagem.
Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi.
Mas, quando uma amiga oficiante mencionou que ia passar no centro de história da família, localizado no terreno do templo, a irmã Wu sentiu-se impelida a ir com ela.
Nhưng khi một người bạn cùng làm chung ca nói rằng người ấy sẽ ghé qua trung tâm lịch sử gia đình tọa lạc trong khuôn viên đền thờ thì Chị Wu cảm thấy có ấn tượng phải đi với người ấy.
Imagine viver em terreno verde — seu terreno — que foi perfeitamente cultivado, ajardinado e adornado.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
Parecia uma mancha de tinta verde proveniente do edifício transformando terreno árido em produtivo biologicamente. Passou-se do design sustentável para chegar ao design restaurador.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
Sou Victor Nieves, o Supervisor de Terreno da Landsat.
Tôi là Victor Nieves, Giám sát Thực địa Landsat.
Que bem que não ligas às instruções do médico, já que ainda vais para o terreno.
Thật tốt khi bố không thèm quan tâm đến chỉ thị của bác sĩ, rồi lại vẫn còn ra ngoài đó chiến đấu.
13 Por conseguinte, instituiu-se a afonte batismal como bsímbolo da sepultura e ordenou-se que fosse colocada abaixo do lugar onde os vivos costumam reunir-se, para representar os vivos e os mortos a fim de que cada coisa tenha sua semelhança e concordem uma com a outra — Aquilo que é terreno conforme o que é celestial, como declarou Paulo em 1 Coríntios 15:46, 47 e 48:
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
Tenho o privilégio esta manhã de anunciar três novos templos para os quais os terrenos estão sendo adquiridos e que, nos próximos meses e anos, serão construídos nos seguintes locais: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; e Winnipeg, Manitoba, Canadá.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
(Lucas 11:11-13) Se um pai terreno, embora sendo iníquo em menor ou maior grau, devido à pecaminosidade herdada, dá boas coisas ao filho, certamente nosso Pai celestial continuará a dar seu espírito santo a todos os seus servos leais que o pedirem humildemente.
(Lu-ca 11:11-13). Nếu một người cha mẹ trên đất dù ít hay nhiều là người xấu vì tội lỗi di truyền, lại cho con mình vật tốt, chắc chắn Cha trên trời của chúng ta sẽ tiếp tục ban thánh linh cho bất cứ tôi tớ trung thành nào của Ngài lấy lòng khiêm nhường mà cầu xin thánh linh!
A Bíblia adverte: “Não confieis nos nobres, nem no filho do homem terreno, a quem não pertence a salvação.”
Kinh Thánh khuyên: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terreno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.