the last trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ the last trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the last trong Tiếng Anh.

Từ the last trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, cuối cùng, đằng trước, trước khi, gần đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ the last

trước

cuối cùng

đằng trước

trước khi

gần đây

Xem thêm ví dụ

In the last two minutes, no.
Trong hai phút vừa qua thì không.
CLOSE to a million people were baptized by Jehovah’s Witnesses in the last three years.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
The last project I want to show you is this:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Tell them to pull the store's footage from the last couple weeks.
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.
18 The last sacred thing we will discuss, prayer, is certainly not the least in importance.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
The last thing is emotion.
Cái cuối cùng là xúc cảm.
In the last years, and following the global recession, Vietnam has achieved a commendable growth recovery.
Trong vài năm gần đây, sau thời kỳ suy thoái toàn cầu Việt Nam đã phục hồi đà tăng trưởng ngoạn mục.
In the film The Last Samurai, the bokken is seen in multiple instances.
Trong bộ phim Võ sĩ đạo cuối cùng, bokken được nhìn thấy trong nhiều trường hợp.
Santana played a more prominent part in the last nine episodes of Glee's first season.
Santana đóng vai trò quan trọng hơn trong 9 tập cuối của mùa thứ nhất.
I got the last one.
Tôi đi lấy ly cuối đây.
We had finally got out the last of the refugees that we could get out.
Chúng tôi đã đưa người tị nạn cuối cùng chúng tôi có thể mang ra ngoài.
11 The last resurrection of Bible record occurred in Troas.
11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách.
John, the last thing we need is publicity.
John, điều cuối cùng chúng ta cần là công khai.
The last thing you need is headaches.
Điều cuối cùng em cần là đau đầu đấy.
I saw him for the last time as the prison door closed behind him.
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
And at the last day we will “have [our] reward of evil” (Alma 41:5).
vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5).
What did they say when they were cutting down the last palm tree?
Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng?
Well, if I'm being honest I've been staring at it for the last two months.
Vâng, nếu nói thật hơn nữa thì em đã nhìn như thế vào trang giấy đó trong suốt 2 tháng qua
The last Cathar was reportedly burned at the stake in Languedoc in 1330.
Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc.
Three of the others died of unnatural causes in the last six weeks.
3 người chết vì nguyên nhân bất thường trong 6 tuần qua.
The last person I want to see.
Người cuối cùng mà tôi muốn gặp.
Let me start by the last one, because it is easy.
Tôi xin phép được bắt đầu bằng câu hỏi cuối bởi vì nó dễ hơn.
Over the last five years, aid agency funds have decreased by 40 percent.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
When was the last time?
Lần cuối là hồi nào?
February 15 – New Jersey becomes the last of the northern United States to abolish slavery.
15 tháng 2 - New Jersey trở thành bang phía bắc cuối cùng xóa bỏ chế độ nô lệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the last trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới the last

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.