tiroir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiroir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiroir trong Tiếng pháp.

Từ tiroir trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngăn kéo, hộc, van trượt, ô kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiroir

ngăn kéo

noun

J'ai ouvert ton tiroir en faisant le ménage.
Mẹ thấy trong ngăn kéo của con khi mẹ dọn dẹp.

hộc

noun

van trượt

noun (cơ khí, cơ học) van trượt)

ô kéo

noun

Xem thêm ví dụ

Peut être que c'est dans un autre tiroir.
Có thể nó nằm trong một cái ngăn khác.
Il a pris un petit crayon mâchouillé dans l'encoche métallique sur le devant du tiroir de son bureau.
Ông ta cầm một mẩu bút chì đã bị gặm mòn trên khay sắt trong ngăn kéo trên bàn giấy.
“ C’est comme un tiroir qui s’ouvre et qui se ferme, lui a expliqué Erika.
Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại.
Les gens, pour la plupart des femmes, couraient d’un classeur à tiroirs à un autre, cherchant et examinant des petites cartes pour trouver des renseignements.
Nhiều người, hầu hết là phụ nữ, tìm kiếm khắp nơi trong vô số các tủ hồ sơ, và qua các tấm thẻ nhỏ để có được thông tin.”
Il retourna sa tiroirs pour les articles, puis descendit pour saccager sa garde- manger.
Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt.
Mon bureau, tiroir du haut.
Bàn của tôi, ngăn trên cùng.
J'ai écrit une lettre pour ton père, et je l'ai mise dans un tiroir de ton bureau.
Tôi đã để lá thư, tôi viết cho bố anh ở trên của anh.
Sœur Monson l’a retrouvé dans le tiroir à couverts.
Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa.
Au début, il a glissé à quelques reprises sur la poitrine de tiroirs lisses.
Lúc đầu, anh trượt xuống một vài lần trên ngực mịn màng của ngăn kéo.
On fracture le tiroir de la commode, toujours rien !
Chúng bẻ gãy ngăn kéo tủ, vẫn không gì hết!
J'ai ouvert ton tiroir en faisant le ménage.
Mẹ thấy trong ngăn kéo của con khi mẹ dọn dẹp.
Un homme est entré, a sorti le bourdon de mon placard et l'a mis dans ton tiroir?
Có lẽ có người vào nhà, lấy mặt dây chuyền... trong tủ của mẹ và đặt gọn gàng vào ngăn kéo của con.
Tiroir de la carte SIM
Khay thẻ SIM
Vous utilisez ce tiroir?
Anh dùng ngăn kéo này?
Les couteaux sont dans le tiroir si tu veux faire un avortement maison.
Dao ở trong ngăn kéo nếu chị muốn phá thai tại nhà.
Après la guerre ta famille a raclé les fonds de tiroir pour t'envoyer faire des études de dentiste.
Gia đình anh đã tằn tiện tới đồng xu cuối cùng sau khi chiến tranh lấy hết của họ... chỉ để cho anh đi học trường nha.
J'ai mis la photo dans un tiroir, elle m'était insoutenable.
Tôi bỏ tấm ảnh vào ngăn kéo vì tôi không thể chịu đựng nổi.
Si tout est possible nous aimerions vraiment utiliser les biomatériaux intelligents que nous avons simplement à sortir d'un tiroir pour régénérer vos organes.
Nếu có thể chúng tôi thực sự muốn sử dụng vật liệu sinh học thông minh mà có thể dễ dàng bóc ra khỏi vỏ và tái tạo các cơ quan trong cơ thể
Tout ce dont tu as besoin est dans le tiroir du bas de ton bureau, incluant les instructions pour les donner à McGowen.
Những thứ anh cần trong ngăn kéo bàn của anh. cả chỉ dẫn làm thế nào để đưa cho đặc vụ McGowen.
❏ Salle de bains : Débarrasser les étagères, vider les tiroirs, puis nettoyer.
❏ Phòng tắm: Dọn trống và lau chùi tủ và kệ.
Que font toutes ces photos de moi et ces bougies dans mon tiroir?
Sao lại có... ảnh của con và nến trong ngăn kéo thế?
Fouillant les tiroirs, espérant que...
Lục lọi trong ngăn kéo.
Ouvre le tiroir secret.
Ngăn bí mật!
Tommy a demandé à avoir un tiroir.
Tommy muốn có một cái ngăn kéo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiroir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.