tissage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tissage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tissage trong Tiếng pháp.

Từ tissage trong Tiếng pháp có các nghĩa là xưởng dệt, sự dệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tissage

xưởng dệt

noun

sự dệt

noun

Xem thêm ví dụ

Quatre cent quarante-cinq cordes dans un tissage en trois dimensions.
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
Un peu plus tard, maman donne à ses filles 13) une leçon de broderie ou de tissage.
Sau đó, người mẹ có lẽ dạy con gái cách thêu thùa và dệt vải (13).
L'art du tissage du tapis en Iran a ses racines dans la culture et les coutumes de ses peuples et leurs sentiments instinctifs.
Nghệ thuật dệt thảm ở Iran xuất phát từ văn hóa và phong tục của người dân cũng như tình cảm của họ.
Mogadiscio était également le centre d'une industrie de tissage prospère connu sous le nom de "toad benadir" qui remplissait les marchés d'Égypte et de Syrie), Merca et Barawa ont quand à eux servi de point de transit pour les commerçants swahili de Mombasa et Malindi et pour le commerce de l'or de Kilwa.
Mogadishu, trung tâm của một ngành công nghiệp dệt đang thịnh vượng được gọi là toob benadir (chuyên phục vụ cho các chợ tại Ai Cập và Syria), cùng với Merca và Barawa cũng là một điểm trung chuyển cho những lái buôn Swahili từ Mombasa và Malindi và cho việc buôn bán vàng từ Kilwa.
Dans la plupart des yourtes, on peut admirer les travaux de broderie, de tissage et de confection de tapis des femmes kazakhes.
Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm.
Tissus et teintures La Bible fourmille de détails sur les tissus d’habillement, les couleurs et les teintures ; il y est également question de filage, de tissage et de couture*.
Màu sắc và các loại vải Kinh Thánh cung cấp nhiều thông tin về chất liệu của trang phục, màu sắc và phẩm nhuộm, cũng như về việc xe sợi, dệt vải và may vá*.
Pour ce motif élaboré, il faut faire 40 tissages. Pour chaque tissage, il faut la longueur d'une table.
Các họa tiết rắc rối cần 40 lần chuyền vải... và mỗi lần đều cần hết chiều dài cái bàn.
Cela causait quelques problèmes pour son tissage.
Điều đó gây ra phiền toái cho việc dệt vải của bà.
Après séchage, on battait les tiges pour en séparer les fibres que l’on filait en vue du tissage.
Sau khi làm khô thân cây một lần nữa, người ta đập và tước sợi, rồi xe lại thành chỉ để dệt.
Capitale de l’Empire byzantin, Constantinople fut le premier centre important du tissage de la soie en Europe.
Thủ đô Constantinopolis của đế quốc Byzantine là trung tâm dệt tơ tằm đầu tiên ở Châu Âu.
Nous avons pris cette méthode de tissage traditionnelle et avons créé un modèle en matériau intelligent qui enregistre les formes.
Chúng tôi lấy phương thức dệt lụa truyền thống này và thực hiện một thiết kế từ một chất liệu thông minh có thể ghi lại hình dạng.
C’est ainsi qu’il est précisé en quels tissus et de quelles couleurs étaient les couvertures et les rideaux, mais aussi comment se sont déroulés le tissage, la teinture, la couture et la broderie de ces pièces.
Bên cạnh chất liệu và màu sắc, chúng ta còn tìm thấy những chi tiết liên quan đến việc dệt, nhuộm, may, thêu các tấm vải lều và bức màn.
Saraï s’acquittait certainement des tâches traditionnellement dévolues aux femmes dans sa culture : le pétrissage de la pâte, la cuisson du pain, le tissage de la laine, la confection de vêtements (Genèse 18:6, 7 ; 2 Rois 23:7 ; Proverbes 31:19 ; Ézékiel 13:18).
(Sáng-thế Ký 18:6, 7; 2 Các Vua 23:7; Châm-ngôn 31:19; Ê-xê-chi-ên 13:18) Nhưng vẫn còn những thử thách khác đang chờ đợi họ phía trước.
Comment nous perfectionnons-nous dans la sculpture sur bois, le tissage, la peinture, la cuisine, la poterie ou la pratique d’un instrument de musique ?
Làm thế nào chúng ta phát triển các kỹ năng điêu khắc gỗ, dệt vải, vẽ tranh, nấu ăn, làm đồ gốm hay chơi một nhạc cụ?
Mary a choisi de rester parce qu’elle pensait pouvoir gagner suffisamment d’argent grâce à ses tissages pour subvenir à ses propres besoins et faire des économies pour payer son voyage.
Mary tình nguyện ở lại vì bà cảm thấy rằng bà có thể kiếm đủ tiền từ việc dệt vải để sống và dành dụm cho chuyến đi của mình.
Un seul tais demande jusqu’à un an de travail ou plus en fonction de la complexité du tissage.
Tùy theo độ phức tạp của hoa văn, dệt một tấm tais có thể mất một năm hoặc lâu hơn.
L'usage décoratif de tissages en Afrique du Sud remonte à plusieurs centaines d'années.
Việc trang trí bằng dây ở Nam Phi đã tồn tại hàng trăm năm.
Cette fois-ci, le tissage nous permet de créer un dispositif homogène qui ne rouille pas car il est en un seul morceau.
Dường như lần này, Phương pháp dệt cho phép chúng tôi tạo ra một thiết bị liền mạch không bị rỉ sét vì nó được làm chỉ từ một mảnh.
Le tissage était habituellement une activité domestique, mais parfois tout un village l’exerçait à titre professionnel.
Việc dệt vải thường là việc nhà nhưng có những nơi cả làng chuyên nghề dệt vải.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tissage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.