tiret trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiret trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiret trong Tiếng pháp.

Từ tiret trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái gạch ngang, cái gạch nối, dấu gạch ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiret

cái gạch ngang

noun

cái gạch nối

noun (từ cũ, nghĩa cũ) cái gạch nối)

dấu gạch ngang

noun

L'un utilise des tirets tandis que l'autre fait des ellipses.
1 người dùng dấu gạch ngang trong khi người kia dùng dấu chấm.

Xem thêm ví dụ

Le tiret appelle une pause. Si vous lisez cet article avec un enfant, laissez- le alors s’exprimer.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
Ce tiret, c'est de la science.
Dấu gạch ngang đó là khoa học.
Le tiret appelle une pause. Si vous lisez cet article avec des enfants, adressez- leur la question.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
50 caractères numériques au maximum (14 par valeur maximum ; les espaces et tirets en trop sont ignorés)
Tối đa 50 ký tự số (tối đa 14 ký tự số mỗi giá trị - không tính dấu cách và dấu gạch ngang)
Alors, vous voyez, nos super, ces magnifiques longues listes de tirets, vous savez... bien!
Thế nên, bạn nghĩ, những cái gạch đầu dòng dài, một danh sách của mọi thứ -- Tốt?!
Le tiret appelle une pause. Quand vous lisez cet article avec votre enfant, laissez- le alors s’exprimer.
Nếu bạn đọc bài này với các con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và dùng câu hỏi trước đó để thảo luận với các con.
L'un utilise des tirets tandis que l'autre fait des ellipses.
1 người dùng dấu gạch ngang trong khi người kia dùng dấu chấm.
Ponctuation, tiret
Dấu chấm câu gạch nối
Alors, vous voyez, nos super, ces magnifiques longues listes de tirets, vous savez... bien!
Thế nên, bạn nghĩ, những cái gạch đầu dòng dài, một danh sách của mọi thứ -- Tốt ?!
Le tiret appelle une pause. Quand vous lisez cet article avec votre enfant, laissez- le alors s’exprimer.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
En insérant ce tiret, Dimitri faisait une déclaration audacieuse.
Bằng cách đặt dấu gạch ngang ở đó, Dmitri đã tuyên bố mạnh mẽ rằng
Mais en voyant ces tirets, ou l'usage inhabituel du tréma (coöperate), vous savez que vous avez affaire au New Yorker.
Nhưng khi bạn thấy dấu gạch nối trong từ "teen-age" và dấu tách âm trên từ "coöperate", thì bạn biết được mình đang đọc tạp chí The New Yorker
Le tiret appelle une pause. Si vous lisez cet article avec des enfants, adressez- leur la question.
Nếu bạn đọc bài này với các con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và dùng câu hỏi trước đó để thảo luận với các con.
Pour résoudre ce problème, configurez votre serveur Web de façon à autoriser tout type de caractère non réservé dans l'URL, y compris des lettres majuscules et des symboles de type "-" (tiret) et "_" (trait de soulignement). En effet, Google Ads est susceptible de créer des paramètres gclid uniques associés aux clics à l'aide de caractères de ce type.
Để giải quyết vấn đề này, hãy định cấu hình máy chủ web của bạn để cho phép tất cả ký tự URL không dành riêng, bao gồm các ký tự viết hoa và ký hiệu như '-' (gạch nối) và '_' (gạch dưới), vì các ký tự này có thể được Google Ads sử dụng trong việc tạo một thông số gclid duy nhất cho một lần nhấp.
Ainsi, si vous comparez les résultats sur ordinateur et sur mobile pour une page qui présente dix impressions sur ordinateur, mais aucune sur mobile, vous verrez le chiffre dix indiqué pour le premier support et le tiret (-) pour le second.
Ví dụ: nếu bạn so sánh kết quả trên máy tính để bàn với trên thiết bị di động cho một trang có 10 lần hiển thị trên máy tính để bàn nhưng không có lần hiển thị nào trên thiết bị di động, bạn sẽ thấy số 10 cho máy tính để bàn và - cho thiết bị di động.
Le tiret?
Dấu gạch ngang?
Le tiret appelle une pause. Si vous lisez cet article avec un enfant, laissez- le alors s’exprimer.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiret trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.