tirer au sort trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tirer au sort trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirer au sort trong Tiếng pháp.

Từ tirer au sort trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt thăm, gắp thăm, rút thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tirer au sort

bắt thăm

verb

Cela s’appelle tirer au sort.
Cách thức nầy được gọi là bắt thăm.

gắp thăm

verb

rút thăm

verb

Laisse nous tirer au sort de nouveau.
Chúng ta hãy rút thăm lại đi.

Xem thêm ví dụ

Laisse nous tirer au sort de nouveau.
Chúng ta hãy rút thăm lại đi.
12 Toutes les fois qu’un grand conseil de l’Église du Christ est régulièrement organisé conformément au modèle précédent, les douze conseillers auront le devoir de tirer au sort par numéro et de déterminer par là lequel des douze parlera le premier, en commençant par le numéro un et ainsi de suite, jusqu’au numéro douze.
12 Bất cứ khi nào một hội đồng thượng phẩm của giáo hội của Đấng Ky Tô được tổ chức một cách hợp thức, theo thể cách như đã nói trên, thì bổn phận của mười hai ủy viên hội đồng phải bắt thăm để xác định xem ai trong số mười hai vị ấy là người sẽ đứng lên nói trước tiên, bắt đầu với số một, rồi cứ thế lần lượt đến số mười hai.
Cela s’appelle tirer au sort.
Cách thức nầy được gọi là bắt thăm.
Si quelqu’un assiste au Mémorial en réponse à une invitation, nous avons la responsabilité de faire en sorte qu’il se sente le bienvenu et de l’aider à tirer pleinement profit du programme.
Nếu có người nhận lời mời và đến dự, chúng ta có trách nhiệm giúp họ cảm thấy được tiếp đón ân cần và giúp họ hưởng trọn vẹn lợi ích của chương trình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirer au sort trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.