tirelire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tirelire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirelire trong Tiếng pháp.

Từ tirelire trong Tiếng pháp có các nghĩa là ống tiền, ống, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tirelire

ống tiền

noun

ống

noun

Chaque jour, j'empilais la monnaie sur ma tirelire,
Mỗi ngày tôi xếp những đồng tiền lẻ lên mặt của ống tiết kiệm,

đầu

noun (thông tục) đầu)

Xem thêm ví dụ

Chacun de mes enfants a deux tirelires.
Mỗi con tôi đều có 2 con lợn đất.
Vous ne pouvez casser la tirelire et nous demander de la recoller.
Ngài không thể đập con lợn đất rồi yêu cầu chúng tôi gắn nó lại và bỏ thêm tiền vào được.
En apprenant ce qu’il voulait en faire, l’homme lui a fabriqué une sorte de tirelire en ferraille.
Biết được mục đích của cái hộp, người thợ hàn làm cho Emmanuel một cái hộp khác từ kim loại thừa.
Que racler les fonds de tiroirs pour remplir les tirelires devienne une habitude chez vous.
Cũng sẽ là điều bình thường nếu các anh chị em dành dụm tiền bạc.
Sur quoi les enfants se sont mis à chuchoter entre eux, puis chacun est allé chercher sa tirelire et l’a vidée sur la table.
Thế rồi bọn trẻ thì thầm với nhau, và rồi mỗi đứa mang ra hộp tiền riêng của mình và trút hết xuống bàn.
CA : Vous avez donc une grosse tirelire et un monde plein de problèmes différents.
CA: Như vậy là anh chị có một món tiền kha khá và đứng trước nhiều vấn đề khác nhau trên thế giới.
“ C’est tout l’argent de ma tirelire, a- t- elle écrit.
Em viết: “Đây là tất cả số tiền bỏ ống của em.
Il vole jusqu'au moindre centime de la tirelire de Gao.
Hắn đang lấy từng xu ở trong lợn đất của Gao.
Mets cette bague dans ta tirelire.
Em giữ lấy cái nhẫn này nhé.
Block tapait dans les comptes comme dans une tirelire.
Block dùng tài khoản người chơi, như heo đất của mình.
J’ai pris les sous qu’il y avait dans ma tirelire et il y en avait beaucoup, heureusement
Tôi đã lấy những đồng xu trong con heo đất của tôi và, thật may mắn, có rất nhiều xu trong đó
Ces [deux dollars] sont toute ma tirelire. ” — Allison, quatre ans.
Đây [2 đô la] là trọn số tiền để dành trong con heo của em”.—Allison, bốn tuổi.
C'etait comme voler une tirelire.
Giống như ăn cướp cái ống heo của một thằng nhóc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirelire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.