together with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ together with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ together with trong Tiếng Anh.

Từ together with trong Tiếng Anh có các nghĩa là cùng với, cùng, cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ together with

cùng với

adverb

Of course, if the soldiers catch us together, you will hang together with me.
Tất nhiên, nếu chúng ta bị lính bắt cùng nhau, anh sẽ được treo cổ cùng với tôi.

cùng

conjunction

Of course, if the soldiers catch us together, you will hang together with me.
Tất nhiên, nếu chúng ta bị lính bắt cùng nhau, anh sẽ được treo cổ cùng với tôi.

cộng

conjunction verb

I came together with a collaborator, Sheila Vand,
Tôi có thêm 1 cộng tác viên - Sheila Vand,

Xem thêm ví dụ

Together with Carey, they conceived the album and reconstructed her original demo tape.
Cùng với Carey, họ đóng góp xây dựng album và tái tạo lại những bản thu nháp ban đầu của cô.
Russell Ballard’s book Our Search for Happiness, together with her testimony, which she did.
Russell Ballard, cùng với chứng ngôn của mình, và chị đã làm như vậy.
I have never, ever had any intention of getting back together with you, Frank.
Tôi chưa bao giờ có ý định quay lại với anh nhé Frank.
Banisadr returned to Iran together with Khomeini as the revolution was beginning in February 1979.
Banisadr trở về Iran cùng với Khomeini khi cuộc cách mạng bắt đầu vào tháng 2 năm 1979.
I can not sleep together with another person.
Tôi không thể ngủ được với một người khác trên giường.
The Arabic flatbread khubz is always eaten together with meze.
Bánh mì khubz Arabes luôn được ăn cùng với meze.
Lee was confirmed to host 2017 SBS Drama Awards together with Shin Dong-yup.
Năm 2017, Lee Bo Young tiếp tục làm MC cho SBS Drama Award 2017 cùng với Shin Dong-yup.
Uchtdorf has taught: “Hope is one leg of a three-legged stool, together with faith and charity.
Uchtdorf đã dạy: “Cùng với đức tin và lòng bác ái, hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu.
He loves to help friends and look for mischief together with his best friends Faiz and Syed.
Cậu thích giúp đỡ bạn bè và nghịch ngợm cùng với Faiz và Syed.
This translation is found together with Worinseokbo, and is called the Hunminjeongeum Eonhaebon.
Bản dịch dưới đây sẽ thấy đi chung cùng với Worinseokbo, và được gọi là Hunminjeongeum Eonhaebon.
Gallienus appointed him together with Paternus as Consul in early 268.
Gallienus bổ nhiệm cậu cùng với Paternus làm chấp chính quan vào đầu năm 268.
In 1947, Rhodes, together with the other islands of the Dodecanese, was united with Greece.
Năm 1947, cùng với các hòn đảo khác của Dodecanese, Rhodes thống nhất vào Hy Lạp.
How have “the virgin companions” worked together with those of the bride class still on earth?
‘Các bạn nữ đồng-trinh’ hợp tác thế nào với những thành viên còn lại thuộc lớp cô dâu?
In Japan, a PlayStation 2 Gin Tama game, Gintama: Together with Gin!
Video games Ở Nhật Bản, trò chơi trên hệ máy PS2 tên gọi Gintama: Together with Gin!
Together with their daughter and son, Isabel and Fabian, they faithfully shared in the activities of the congregation.
Lúc đó, hai anh chị gần 50 tuổi và trung thành tham gia các sinh hoạt của hội thánh địa phương cùng hai con là Isabel và Fabian.
Together with Dabrowski, Pavić also made it to the 2018 French Open mixed doubles finals.
Với Dabrowski, Pavić cũng vào vòng chung kết nội dung đôi nam nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018.
Messner has crossed Antarctica on skis, together with fellow explorer Arved Fuchs.
Messner đã vượt Nam Cực trên ván trượt tuyết, cùng với nhà thám hiểm Arved Fuchs.
To illustrate: Suppose your hands were tied together with a single cotton thread.
Để minh họa: Giả sử hai tay bạn bị trói bằng một sợi chỉ.
In November 1983, Turner released her cover of Al Green's "Let's Stay Together" with Capitol Records.
Tháng 11 năm 1983, Tina và hãng Capitol phát hành bài hát "Let's Stay Together" của Al Green.
We're not going to start a life together with a gun in your hand.
Chúng ta không thể bắt đầu một cuộc sống mới cùng nhau khi anh còn cầm súng.
Valentinian II ruled together with his brother Gratian, and Merobaudes influenced both of them.
Valentinianus II cai trị cùng với người anh trai Gratianus của mình, và Merobaudes ảnh hưởng tới cả hai người bọn họ.
Ha Ni, I really wanted to do this together with you.
Ha Ni à, mình thực sự... muốn được chơi cái này với cậu.
Sakai started playing football at Sanjō junior soccer club, together with his brother Noriyoshi.
Sakai bắt đầu chơi bóng cho Sanjō junior soccer club, cùng với em trai Noriyoshi.
Together with his wife, Frieda, he served in Brazil for 32 years until his death.
Anh cùng vợ là Frieda phụng sự ở Brazil trong 32 năm cho tới khi anh qua đời.
Together with God, we are unstoppable.
Cùng với Thượng Đế, chúng ta cũng tràn đầy quyết tâm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ together with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.