tomar a serviço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomar a serviço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomar a serviço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tomar a serviço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thuê, dùng, sử dụng, tuyển dụng, mướn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomar a serviço

thuê

(engage)

dùng

(employ)

sử dụng

(employ)

tuyển dụng

(employ)

mướn

(hire)

Xem thêm ví dụ

As congregações foram convidadas a recomendar um irmão zeloso como “diretor” de serviço, para tomar a dianteira na pregação.
Các hội-thánh được mời đề nghị một anh hăng hái để làm “giám-đốc công-tác”, có nhiệm-vụ dẫn dắt trong việc rao giảng.
E quão bom é ver esses “ancião” tomar regularmente a dianteira no serviço de campo!
Và thật khích lệ để thấy các “trưởng-lão” dẫn đầu trong việc rao giảng đều đều!
A Comissão de Serviço da Congregação vai tomar a dianteira em programar visitas de pastoreio para todos os inativos.
Ủy Ban Công Tác Hội Thánh sẽ dẫn đầu trong việc sắp đặt những cuộc chăn chiên cho tất cả những người ngưng hoạt động.
Mesmo com obrigações seculares e familiares, os anciãos devem ter hábitos bem estabelecidos de estudo pessoal, de assistir às reuniões e de tomar a dianteira no serviço de campo.
Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng.
O superintendente do serviço deve tomar a dianteira em elaborar essa programação.
Anh giám thị công tác nên dẫn đầu trong những sự sắp đặt này.
Em 1919, começou-se a designar um diretor de serviço em cada congregação para tomar a dianteira na obra de pregação.
Năm 1919, giám đốc công tác được bổ nhiệm trong mỗi hội thánh để dẫn đầu công việc rao giảng.
As pioneiras apreciam ter irmãos para tomar a dianteira na organização dos grupos de serviço de campo.
Các chị làm khai thác quí việc có các anh dẫn đầu và làm gương trong việc tổ chức rao giảng tập thể.
(1 Timóteo 3:1, 2) Todos os anciãos e servos ministeriais devem fazer o máximo para servir humildemente a outros e tomar a dianteira no serviço sagrado, dando um exemplo digno de ser imitado. — 1 Coríntios 9:19; Gálatas 5:13; 2 Timóteo 4:5.
(1 Ti-mô-thê 3:1, 2) Tất cả trưởng lão và tôi tớ thánh chức nên làm hết sức mình để phục vụ người khác một cách khiêm nhường và dẫn đầu trong thánh chức, nêu gương tốt cho người khác noi theo.—1 Cô-rinh-tô 9:19; Ga-la-ti 5:13; 2 Ti-mô-thê 4:5.
17 Bons exemplos a imitar: A maioria de nós faz mais no serviço de campo quando há alguém para tomar a dianteira.
17 Gương tốt để noi theo: Phần đông chúng ta rao giảng hay hơn khi có người nào dẫn đầu.
Isso ajudará os anciãos a tomar as providências necessárias para o serviço de campo e ter suficientes revistas e outras publicações disponíveis.
Điều này sẽ giúp các trưởng lão sắp đặt chu đáo cho công việc rao giảng và dự trù đủ số lượng tạp chí và ấn phẩm.
Como podemos tomar a iniciativa para desenvolver amizades em nosso grupo de serviço de campo que nos fortalecem espiritualmente?
Để được nâng đỡ về thiêng liêng, chúng ta chủ động tạo dựng tình bạn với các anh chị trong nhóm rao giảng bằng cách nào?
“Ao mesmo tempo, aumentei minha atividade no serviço de campo e melhorei em tomar a dianteira em assuntos espirituais na família.
“Đồng thời, tôi gia tăng hoạt động rao giảng và hướng dẫn gia đình tôi một cách khéo léo hơn về thiêng liêng.
Como parte dos nossos termos de serviço, podemos tomar medidas em relação a contas individuais do Google que supostamente fornecem ou promovem produtos falsificados.
Nằm trong điều khoản dịch vụ của chúng tôi, chúng tôi có thể thực hiện hành động đối với các tài khoản Google cá nhân bị cáo buộc là cung cấp hoặc quảng bá hàng giả mạo.
(Miquéias 6:8) Essas qualidades são vitais ao se tomar decisões que envolvem a vida e o serviço sagrado das ‘ovelhas do pasto’ de Jeová. — Salmo 100:3.
(Mi-chê 6:8) Những đức tính như thế rất quan trọng khi họ phải quyết định những điều liên quan đến sự sống và việc phụng sự của ‘chiên trong đồng cỏ [Đức Giê-hô-va]’.—Thi-thiên 100:3.
Tomar a iniciativa de elogiar uma pessoa que tem boa disposição no serviço de Jeová a animará.
Khen một người biểu lộ tinh thần tự nguyện trong công tác phụng sự Đức Giê-hô-va thật là khích lệ cho người đó.
Com a ajuda de alguns na congregação e por tomar serviço por meio período, quando disponível, esta família de quatro conseguiu arranjar-se.
Với sự giúp đỡ của vài anh em trong hội-thánh và chụp cơ hội làm việc vặt, gia đình bốn người này sống qua ngày.
Mas, antes de explicar por que nos mudamos, deixe-me contar-lhe como nossa vida no serviço de Jeová levou-nos a tomar esta grande decisão.
Nhưng trước khi tôi giải thích tại sao chúng tôi dọn nhà, xin cho phép tôi nói cho bạn biết làm thế nào cuộc đời phụng sự Đức Giê-hô-va đã khiến chúng tôi đi đến một quyết định trọng đại như thế.
Quando os filhos acompanham os pais no serviço de campo, aprendem a tomar parte em dar testemunho ao passo que progridem em direção ao alvo de se tornarem publicadores não-batizados.
Khi con cái đi rao giảng cùng với cha mẹ, chúng tập tham gia làm chứng trong khi tiến bộ hướng tới mục tiêu trở thành người công bố chưa báp têm.
Isso é particularmente importante para os jovens que terminaram o curso médio e o serviço missionário e agora precisam tomar decisões quanto a seus estudos e emprego.
Đây là điều đặc biệt quan trọng đối với những người trẻ tuổi đã tốt nghiệp trung học và hoàn tất công việc truyền giáo và giờ đây đang đối diện với các quyết định về việc học cao hơn và công việc làm.
22 Para ajudar a congregação a realizar o máximo no ministério de campo, os anciãos devem tomar providências práticas para que haja reuniões para o serviço de campo durante a semana inteira e no fim de semana.
22 Để giúp hội thánh đạt nhiều kết quả nhất trong thánh chức, các trưởng lão nên sắp đặt một cách thực tế các buổi họp rao giảng trong tuần và cuối tuần.
Sim, se tiver boa comunicação com todos os membros da família, prestar atenção às suas preocupações, tomar a iniciativa nas atividades familiares e tomar boas decisões quanto à adoração em família, frequência às reuniões, serviço de campo e recreação.
Có thể được, nếu anh trò chuyện cởi mở với từng thành viên trong nhà, lắng nghe mối quan tâm của họ, dẫn đầu các hoạt động, và cân nhắc trong các quyết định liên quan đến Buổi thờ phượng của gia đình, tham dự nhóm họp, rao giảng và giải trí.
Ao tomar ao seu serviço um corpo de alanos e aparecer em público com a vestimenta própria de um guerreiro cita, Graciano despertou o desprezo e ressentimento das tropas romanas.
Bằng việc sử dụng một người Alan để làm người hầu cho mình, và xuất hiện trước công chúng trong chiếc váy của một chiến binh Scythia, sau thảm họa của trận Adrianopole, ông đã làm dấy lên sự khinh miệt và sự bất bình của quân đội La Mã.
Você fará esforços comercialmente razoáveis para impedir o uso não autorizado do Serviço e encerrar qualquer uso não autorizado.Você notificará imediatamente o Google sobre qualquer uso ou acesso não autorizado do Serviço ou acesso a este de que tomar conhecimento.
Bạn sẽ thực hiện những nỗ lực hợp lý về phương diện thương mại để ngăn chặn việc sử dụng Dịch vụ trái phép và để chấm dứt bất kỳ việc sử dụng trái phép nào.Bạn sẽ thông báo kịp thời cho Google về bất kỳ hành vi sử dụng hoặc truy cập trái phép nào vào Dịch vụ mà bạn phát hiện được.
Quando somos notificados de uma possível violação da política, analisamos o caso e podemos tomar medidas que incluem a limitação ou encerramento do acesso de um usuário a nossos Serviços.
Khi nhận được thông báo về khả năng vi phạm chính sách, chúng tôi có thể xem xét và thực hiện hành động, bao gồm cả việc giới hạn hoặc chấm dứt quyền truy cập của người dùng vào Dịch vụ của chúng tôi.
Assim que o sistema começou a tomar o rumo do norte, em direção as Ilhas Marianas do Norte, o escritório do Serviço Nacional de Meteorologia em Guam notou que ventos que poderiam causar danos não eram esperados para a ilha.
Khi hệ thống này đi về hướng quần đảo Bắc Mariana, văn phòng Cục Thời tiết Quốc gia ở Guam đã ghi nhận các cơn gió gây hại đã không đổ bộ vào đảo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomar a serviço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved