tomar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tomar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là uống, lấy, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomar

uống

verb

Você preferiria tomar uma xícara de café ou uma xícara de chá?
Bạn thích uống cà-phê hay uống trà?

lấy

verb

Tome qualquer flor que você goste.
Lấy bất cứ bông hoa nào bạn thích.

mất

verb

E eu ficava aqui a tomar conta do teu lugar.
Và tôi sẽ ở đây nếu anh lo về việc mất chỗ ngồi.

Xem thêm ví dụ

O trabalho das equipes de apps está cada vez mais qualificado e sofisticado. Por isso, elas exigem dados mais precisos e detalhados para tomar melhores decisões em relação aos negócios.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
Chamam a atenção para as causas que apoiam, obrigando-nos a tomar nota, atuando como uma lupa global que incide sobre assuntos que desconhecíamos mas que provavelmente devíamos conhecer.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
O registro bíblico diz: “Miriã e Arão começaram então a falar contra Moisés por causa da esposa cusita que tomara. . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Ao saber que passos precisaria tomar, ela disse: “Vamos começar já!”
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Habitualmente arrumado e limpo, ele havia pego o costume brasileiro de tomar banho frequentemente".
Thích sự khéo léo và sạch sẽ, ông có thói quen tắm thường xuyên của người Brasil."
Se tivesse um negócio e precisasse tomar emprestado dinheiro, ele teria de jurar ao prestamista em nome dos deuses. . . .
Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt...
Ambos os grupos deviam tomar coragem.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
Josué, que estava para suceder-lhe, bem como todo o Israel, devem ter vibrado ao ouvir a vigorosa exposição da lei de Jeová e sua forte exortação de serem corajosos ao passo que avançassem para tomar posse da terra — Deuteronômio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
19 Após a vitória em Gaugamela, Alexandre passou a tomar as capitais persas, Babilônia, Susa, Persépolis e Ecbátana.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
Hoje em dia, os anciãos cristãos designados também não devem demorar em tomar as medidas necessárias quando assuntos sérios são trazidos à sua atenção.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Em cada uma, vamos pensar num texto que pode nos ajudar a tomar uma boa decisão.
Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan.
Você gostaria de tomar um café uma hora dessas?
Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó?
Esse episódio ilustra que tomar boas decisões é um desafio.
Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.
Veja a seguir algumas medidas que ele pode tomar:
Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau:
A maneira como você portar [o] sacerdócio agora vai prepará-lo para tomar as decisões mais importantes no futuro.
Cách thức các em mang chức tư tế bây giờ sẽ chuẩn bị cho các em để chọn những quyết định quan trọng trong tương lai
Às vezes, você talvez tenha um forte desejo de cometer fornicação, de roubar, ou de tomar parte em outra má ação.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
Espero que um dia, possa tomar a atitude certa.
Anh hy vọng ngày này đó anh có thể làm gì đó đúng đắn.
Se esta viagem ao México provou alguma coisa, foi que tem de ser sempre ele a tomar as decisões.
Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ.
Mesmo que esteja rachado, será preciso um número incalculável... milhares, para tomar a torre de menagem.
Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài.
( João 8: 44; Revelação 12:9) Tomar posição a favor de Jeová e contra o Diabo requer fé e coragem.
(Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm.
Com essas estimativas, você terá uma orientação para tomar decisões sobre quais lances e orçamentos definir.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
Como um irmão dedicado pode tomar a iniciativa de ajudar maridos descrentes que mostram certo interesse na verdade?
Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật?
"""Acordar, tomar café, escrever, fazer palestras, jantar, caminhar"", diz Heine, ""tudo tinha a sua hora marcada."
“Thức dậy, uống cà-phê, viết, giảng, ăn tối, đi dạo, Heine bảo - mỗi việc đều có giờ giấc của nó.
Milhões de pessoas já constataram que a Bíblia é um guia confiável quando têm de tomar decisões.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
Washington e o governo local decidiram tomar rumos diferentes.
Washington và chính phủ ở đó đã đi theo hai hướng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.