tomate trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomate trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomate trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tomate trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cà chua, chua, cây cà, Cà chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomate

cà chua

noun (De 1 e 2 (fruto do tomateiro)

Ele coloca o molho de tomate em tudo.
Cái gì ổng cũng bỏ sốt cà chua vô hết.

chua

adjective

Ele coloca o molho de tomate em tudo.
Cái gì ổng cũng bỏ sốt cà chua vô hết.

cây cà

noun

estão em risco, incluindo as mamangabas polinizadores dos tomates.
đối mặt với nguy cơ, bao gồm cả những loài ong nghệ thụ phấn cho cây cà chua.

Cà chua

Xem thêm ví dụ

Não sejas um cavalheiro e vai-lhe aos tomates!
Vậy còn gì là nam tử hán.
Os tomates no chão, meninos.
Úp mặt xuống đường.
Vai-se engasgar Com a boca cheia de tomates
¶ hắn sẽ chết nghẹn vì phải ngậm chim phồng mồm
Quando aqui chegarem os nossos homens, vão cortar-te os tomates!
Khi người của tao tới đây chúng nó sẽ gọt bi mày!
Duplicamos a colheita de tomate por metro quadrado.
Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông.
Parece que sou o único que ainda tem tomates aqui.
Tôi là người duy nhất không ngạc nhiên sao?
Só conheço uma pessoa na Colômbia com tomates para ir atrás desse tipo.
Tôi chỉ biết duy nhất một người ở Colombia có gan đủ to để động vào gã đó.
Quer um tomate, Sam?
chua không, Sam?
Não lhe dês nos tomates
Anh có thể làm mọi thứ, Không đánh vào bộ hạ
Ou podias ter tomates e acabar com esta sobriedade idiota.
Hoặc mày chỉ cần đọc suy nghĩ của hắn
Os meus tomates!
bi của tôi!
é uma sopa de tomate.
Món súp cà chua.
Agora, eu realmente não tinha entendido isso até conhecer um homem que tinha na época 80 anos, um pouco desorganizado, que vivia de sopa de tomate e achava que passar roupa era superestimado.
Tôi đã không thực sự hiểu cho đến khi tôi gặp một người 80 tuổi, một người "khùng" người sống nhờ súp cà chua và nghĩ rằng việc là quần áo được đánh giá quá cao.
Tomates não te faltam, velho!
Mày làm tao đau đấy, thằng già.
Cortar tomates em forma de flor?
Làm hoa từ cà chua à?
Quando ele viu o tamanho dos tomates e como nossas plantações eram saudáveis, deu um sorriso de satisfação.
Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện.
Conseguíamos cultivar tomates cereja e pepinos, todo o tipo de coisas.
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
Se a Lagertha estivesse aqui, ela cortar-lhe-ia os tomates.
Nếu Largertha ở đây, bà sẽ cắt phăng mấy hòn bi của ông ấy.
Acrescente a isso um luau polinésio repleto de abacaxi fresco, poi (prato à base de inhame), salmão lomilomi (preservado em salmoura e temperado com tomate e cebola) e, é claro, kalua pig (porco embrulhado em folhas de bananeira e assado num buraco no chão), e o quadro está quase completo.
Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.
Preciso dos tomates, meu, para muitas coisas.
Tao còn nhiều việc phải làm.
Defesa contra goblins: molho de tomate queima a pele deles como ácido
" Cách chống yêu tinh. “ Sốt cà chua sẽ thiêu đốt da thịt như axit
Hamburger, picles, alface, cebola, queijo, tomates.
Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua.
Não deve ter cá vindo para sentir o cheiro de tomates.
Chắc là cô không tới đây vì lý do vớ vẩn nào đó.
Bem, talvez assim seja porque os Steely Dan gargarejam-me os tomates.
Có thể bởi vì Steely Dan nghịch bi của em.
Campeão do cu e dos tomates
Vô địch của mông và

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomate trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.