torneira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ torneira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torneira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ torneira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy nước, vòi, Vòi (dụng cụ). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ torneira
máy nướcnoun |
vòinoun |
Vòi (dụng cụ)
|
Xem thêm ví dụ
Então, na verdade, muito do que fazemos na medicina e na vida em geral está centrado em secar o chão sem antes fechar a torneira Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước. |
Torneira Khai thác |
Se fizer barulho, abro a torneira. Mày gây ra tiếng động, tao sẽ mở cái vòi đó. |
Ele abre a torneira novamente. Ông làm nó chảy xuống. |
Um político alemão disse o seguinte sobre os esforços de livrar o mundo das minas terrestres: “É como tentar esvaziar uma banheira com uma colher de chá enquanto a torneira continua aberta.” Một chính trị gia người Đức nói về nỗ lực loại bỏ mìn ra khỏi thế giới: “Việc này giống như cố múc hết nước ra khỏi bồn tắm bằng một cái thìa trong lúc vòi đang chảy”. |
Estás capaz de fazer sair água quente de uma torneira de água fria! Chị có thể khiến vòi nước lạnh chảy ra nước nóng đấy. |
Por exemplo, quando a mãe diz ao filhinho que lave as mãos e o rosto, ele talvez pense que basta molhar os dedos sob a torneira e passar nos lábios. Chẳng hạn, khi người mẹ bảo một đứa con nhỏ đi rửa tay và rửa mặt, thì có lẽ đứa bé này nghĩ chỉ cần đặt các ngón tay dưới vòi nước và thấm ướt môi là đủ. |
Deixei a torneira aberta! Em quên tắt nước. |
Essa é nossa torneira Cái vòi nước này là của tụi tao |
Até a melhor torneira solta umas gotas ocasionais! Cả người mạnh mẽ nhất đôi khi cũng phải nhỏ vài giọt. |
• Água quente: se pode ajustar a temperatura da água quente, baixe-a para cerca de 50°C, para que a criança não se queime se abrir a torneira. • Nước nóng: Nếu có thể điều chỉnh nhiệt độ của nước nóng trong nhà, bạn nên giảm bớt nhiệt độ xuống khoảng 50°C để trẻ nhỏ không bị phỏng nếu em mở nước. |
Junto a essa cozinha abria-se um banheiro, confortavelmente equipado, com torneiras de água fria ou quente, a gosto. Gần bếp là phòng tắm đầy đủ tiện nghi, có vòi nước nóng và nước lạnh... |
Podias fechar a torneira, por favor? Con tắt vòi nước được không? |
Ainda não nasceu um... que vai abrir as torneiras quando você pedir mais verbas. Không có một tên khốn nào chịu đồng ý khi anh hỏi về chuyện tài trợ đâu. |
Abrimos a torneira, a água sai, julgamos que é seguro e partimos do princípio que dominamos o nosso ambiente, em vez de fazermos parte dele. Mở vòi, nước chảy ra, ngỡ là an toàn và ta ngộ nhận rằng ta là chúa tể trong môi trường này hơn là một phần của nó. |
De cada vez que abria a torneira, eu ficava deslumbrado. Mỗi lần tôi mở vòi, tôi lại tràn đầy cảm xúc. |
Tinham 250 tipos diferentes de mostardas e vinagres e mais de 500 tipos diferentes de frutas e vegetais e mais de duas dúzias de diferentes tipos de água engarrafada, isto numa altura em que costumávamos beber água da torneira. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Quando pede que alguém encha um balde, não espera que ele deixe a torneira aberta até inundar a casa inteira. Khi bạn nhờ ai đổ đầy thùng nước, chắc bạn không mong người đó để vòi nước chảy cho đến khi nước tràn đầy nhà phải không? |
Até compravas água a uma torneira! Anh mua nước từ cái vòi nước mà. |
O que isto quer dizer é que, por vezes, as coisas com que menos contamos, por exemplo, a posição da torneira, têm um efeito maior do que todos os fatores que nós tentamos otimizar. Vì thế điều này có nghĩa là đôi khi những điều mà bạn ít để ý nhất, như là vị trí nóng lạnh của tay cầm vòi nước, cũng lại có ảnh hưởng lớn hơn bất kỳ những điều khác mà bạn đang cố gắng tối ưu hóa. |
Acho que alguém deixou a torneira aberta Ủa, có ai đó cho nước chảy |
A torneira está quebrada. Mẹ chỉ biết là nó sẽ thành công Cái vòi hư rồi. |
Abrimos uma torneira e há água quente e fria, e água potável. Như khi vặn vòi nước, nước ấm, nước lạnh tuôn ra...... và thậm chí cả nước uống được. |
A água da torneira não é tão má, né? Nước nguội cũng không tệ lắm, nhỉ? |
Ludger Pistor como Mendel: um banqueiro suíço responsável por todas as transações monetárias durante e após o torneiro de pôquer. Ludger Pistor vai Mendel: Một chủ ngân hàng người Thụy Sĩ chịu trách nhiệm cho tất cả các giao dịch trong và sau giải đấu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torneira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới torneira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.