tornozeleira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tornozeleira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tornozeleira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tornozeleira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vòng, vòng xiềng chân, vòng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tornozeleira
vòng(anklet) |
vòng xiềng chân(anklet) |
vòng tay
|
Xem thêm ví dụ
Está com uma tornozeleira eletrônica. Anh ta đeo vòng kiểm soát ở mắt cá chân. |
E se mandar usarem a tornozeleira, vocês usam a tornozeleira Và khi tôi yêu cầu các vị mang cái thiết bị này vào thì hãy mang nó vào cho tôi |
Estava pensando na tornozeleira. Tôi đã suy nghĩ về cái mắt cá chân đó. |
Estes são tornozeleiras GPS Đây là thiết bị giám sát GPS đeo ở mắt cá chân |
O cara quebrou sua tornozeleira na briga. Bởi vì khi tên đó đánh nhau với cậu, hắn đã làm hỏng thiết bị điều khiển. |
O réu está disposto a ficar em prisão domiciliar e a monitoramento eletrônico através do uso da tornozeleira UKG45. Bị cáo sẵn sàng nộp đơn xin giám sát tại nhà và kiểm tra điện tử bằng việc đeo thiết bị quản lý UKG45 ở cổ chân. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tornozeleira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tornozeleira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.