torso trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torso trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torso trong Tiếng Anh.

Từ torso trong Tiếng Anh có các nghĩa là thân, 胴, công việc bỏ dở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torso

thân

noun (body excluding the head and limbs)

Right up in here, the upper spine and the torso.
Ngay phía trên đây. Xương sống trên và phần thân mình.

noun (body excluding the head and limbs)

công việc bỏ dở

noun

Xem thêm ví dụ

And a torso in sculpture is often so lovely without a head.
Và trong điêu khắc, một bức tượng đáng yêu thường không có đầu.
Daniel said the king had seen a frightening image with a head, torso, arms, legs, and feet.
Đa Ni Ên nói rằng nhà vua đã thấy một pho tượng đáng sợ với đầu, thân mình, cánh tay, chân và bàn chân.
Pointing out various marks and scars on the naked torso, he reconstructed the patient’s history.
Chỉ ra vô số những dấu vết và sẹo trên tấm thân trần truồng, ông dựng lại tiền sử bệnh của bệnh nhân.
A longline corset is ideal for those who want increased stability, have longer torsos, or want to smooth out their hips.
Một corset dài lý tưởng cho những người muốn tăng sự ổn định, có độ xoắn dài hơn hoặc muốn làm đường cong hông trông nuột hơn.
The reflex is often preceded by slight shivering motions of the patient's arms, or the appearance of goose bumps on the arms and torso.
Phản xạ thường được đi trước bởi những chuyển động run nhẹ các cánh tay của bệnh nhân, hoặc sự xuất hiện gai ốc trên các cánh tay và thân mình.
This hypothesis is supported by the relatively broad torso of most pachycephalosaurs, which would have protected vital organs from trauma.
Giả thuyết này được hỗ trợ bởi phần thân tương đối rộng của hầu hết các loài pachycephalosaurs, có thể là để bảo vệ các cơ quan tất yếu khỏi chấn thương.
Giggles is a female light pink chipmunk who has a white diamond-shaped marking, a white oval on her torso and wears a big red bow on her head.
Giggles là một cô sóc chuột màu hồng trên mặt có hình kim cương màu trắng, một hình bầu dục trắng trên thân và đeo một chiếc nơ khá to màu đỏ ở trên đầu.
I actually started first grade with a big cast all over my torso.
Thực tế là tôi đã vào học lớp 1 trong tình trạng băng bó khắp thân mình.
Because their legs are curled up against the torso for much of the pregnancy , making a full-length measurement difficult , babies often are measured from the crown to rump rather than from head to toe .
Vì trong hầu hết thời gian thai nghén chân bé thường cuộn lại với thân trên nên đo chiều dài đầy đủ rất khó khăn , và các bé thường được đo từ đỉnh đầu tới mông chớ không phải là từ đầu đến chân .
One that grazed the torso just beneath the right arm and the second which entered the abdomen, possibly into his liver.
Phát đầu tiên sượt qua phần thân ngay dưới cánh tay phải và phát thứ hai vào bụng, có thể là vào gan.
Multiple blows to the head and upper torso.
Nhiều cú đánh vào đầu và cơ thể.
Right up in here, the upper spine and the torso.
Ngay phía trên đây. Xương sống trên và phần thân mình.
Is it winter on your torso and summer on your arms?
Đó chẳng phải báo vật, cũng chẳng đẹp đẻ gì
His back, his torso, everything's a mess.
Lưng nó, người nó chỗ nào cũng chi chít.
And I have heard that he has an interest in the male torso.
Tôi nghe nói rằng ông ấy rất thích phần trên thân thể đàn ông.
While the game contains eighteen different nano-augmentations, the player can install a maximum of nine, as each must be used on a certain part of the body: one in the arms, legs, eyes, and head; two underneath the skin; and three in the torso.
Trong khi trò chơi có 18 nano-augmentations khác nhau, người chơi có thể cài đặt tối đa là 9, vì mỗi cái phải được sử dụng trên một phần nào đó của cơ thể: một ở tay, chân, mắt, và đầu; hai bên dưới da; ba chỗ trên thân .
A medical examination of the mummy revealed that Ramesses VI died aged around forty, and showed severe damage to his body, the head and torso being broken into several pieces by an axe used by the tomb robbers.
Một khám nghiệm y khoa với xác ướp này tiết lộ rằng Ramesses VI đã qua đời ở độ tuổi 40, và cho thấy cơ thể của ông đã bị tổn thương nghiêm trọng, phần đầu và thân đã bị vỡ thành nhiều mảnh gây ra bởi một chiếc rìu được những kẻ cướp mộ sử dụng.
In the Puranic texts of Hinduism, Narasimha ("man-lion") a half-lion, half-man incarnation or avatar of Vishnu, is worshipped by his devotees and saved the child devotee Prahlada from his father, the evil demon king Hiranyakashipu; Vishnu takes the form of half-man, half-lion] creature in Narasimha, where he has a human torso and lower body, and a lion-like face and claws.
Trong các văn bản Puranas của Ấn Độ giáo, Narasimha ("người đàn ông-sư tử") hóa thân thành nửa sư tử, nửa người hay Vishnu, được các tín đồ của mình tôn sùng và cứu người sùng bái trẻ em Prahlada khỏi cha mình, vua quỷ dữ Hiranyakashipu; Vishnu có hình dạng sinh vật nửa người, nửa sư tử ở Narasimha, nơi anh ta có thân người và thân dưới, và khuôn mặt và móng vuốt giống như sư tử.
" However, a bite to the face or torso can bring death from paralysis within 20 minutes. "
Tuy nhiên, 1 vết cắn ở mặt hay thân người có thể gây tử vong trong vòng 20 phút.
Yeach, I'll begin with Miss Torso.
Phải, anh sẽ bắt đầu với cô Torso.
The irony is, your academy training has you pointing at my torso, not my head.
Buồn Cười là, ở trường có dạy là phải chỉa Súng vào phần Cơ thể, không phải đầu.
She had this amazing box that she carried and it had a torso of a woman's body in it, a half a torso, and she would teach people, everywhere she went, what a healthy vagina looked like and what a mutilated vagina looked like.
Cô mang theo chiếc hộp tuyệt vời này, trong đó có phần thân của cơ thể người phụ nữ, một nửa thân thể, và cô sẽ dạy mọi người ở những nơi cô ấy tới, một âm đạo khỏe mạnh trông như thế nào và một âm đạo bị cắt trông ra sao.
Plus a V-shaped torso.
Kết hợp cùng một thân thể tam giác ngược rắn rỏi
Leave my torso alone at least.
Hãy để thân hình tôi yên.
You want long legs and a short torso.
Bạn cần chân dài và cơ thể ngắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torso trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.