tort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tort trong Tiếng Anh.

Từ tort trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc làm có hại, điều lầm lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tort

việc làm có hại

adjective

điều lầm lỗi

adjective

Xem thêm ví dụ

Torte: many varieties of cakes, from moist to puffy, most typical ones being Kyjivskyj, Prazhskyj, and Trufelnyj.
Torte: nhiều loại bánh, từ bánh ẩm đến bánh phồng, những điển hình nhất là Kyjivskyj, Prazhskyj, và Trufelnyj.
States with extensive tort reform still suffer all these pathologies.
Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật.
Sachertorte (German pronunciation: (listen)) is a specific type of chocolate cake, or torte, invented by Austrian Franz Sacher in 1832 for Prince Wenzel von Metternich in Vienna, Austria.
Sachertorte (phát âm tiếng Đức: ( nghe)) là một loại bánh ngọt sô cô la đặc biệt, sáng chế bởi người Áo Franz Sacher vào năm 1832 cho Hoàng tử Wenzel von Metternich ở Vienna, Áo Nó là một trong những đặc sản ẩm thực Vienna nổi tiếng nhất.
Now for 20 years, tort reformers have been sounding the alarm that lawsuits are out of control.
Trong 20 năm, những nhà cải cách sai lầm đã nghe thấy tiếng chuông báo động về các vụ kiện tụng đã vượt ngoài tầm kiểm soát.
Among the cakes with the longest tradition is the Linzer torte.
Trong số những bánh ngọt loại có truyền thống lâu đời nhất là Linzer torte.
Mugisha is one of the plaintiffs from SMUG represented by the Center for Constitutional Rights using the Alien Tort Statute to sue American evangelist Scott Lively for crimes against humanity for his work on the Uganda's Anti-Homosexuality Bill, work described as inciting the persecution of gay men and lesbians and as "conduct ... actively trying to harm and deprive other people of their rights is the definition of persecution".
Mugisha là một trong các nguyên đơn của tổ chức SMUG đã nhờ Center for Constitutional Rights đại diện - sử dụng điều luật Alien Tort Statute - để kiện mục sư truyền giáo Scott Lively người Mỹ về Tội ác chống lại loài người vì việc làm của ông đối với Uganda Anti-Homosexuality Act, 2014 (Đạo luật chống Đồng tính luyến ái Uganda, 2014), một việc làm được mô tả là kích động việc bách hại những người nam và nữ đồng tính luyến ái và "cách ứng xử... cố gắng tích cực để làm hại và tước đoạt các quyền của những người khác là định nghĩa của sự bách hại"..
"This was called the ""hue and cry,"" and meant, in essence, ""Attention, my Prince, someone is torting me!”"
Nó là “tuyên bố bắt tội nhân” và nghĩa là, “Hoàng tử, xin hãy chú ý, có người làm hại tôi!”.
He has chapters on tort, contract, corporations, labor law, but also criminal law, discrimination and family law.
Ông có chương về sai lầm cá nhân, hợp đồng, doanh nghiệp, luật lao động, mà còn luật hình sự, phân biệt đối xử và luật gia đình.
Negligence torts are typically harder to prove in contact sports, where violent actions and injuries are more common and thus more expected ("assumption of risk" or "self-defense").
Các vi phạm dân sự về bản chất là khó xác định trong các môn thể thao cho phép va chạm, khi các hành động bạo lực và các chấn thương xảy ra thường xuyên hơn và do đó có thể đoán trước được ("sự chấp nhận rủi ro" hoặc "tự vệ").
Scholars such as Lucien Bonnafé, Patrick Tort and Max Lafont have accused Carrel of responsibility for the execution of thousands of mentally ill or impaired patients under Vichy.
Các học giả như Lucien Bonnafé, Patrick Tort và Max Lafont đã buộc tội Carrel chịu trách nhiệm về việc hành quyết hàng ngàn người mắc bệnh tâm thần hay các bệnh nhân yếu đuối dưới chế độ Vichy.
Krempita, similar to vanilla slice Šampita Domaća Torta - homemade torte Španski Vjetar Čupava Kata Lenja Pita Keks Torta (Biscuit torte) Štrudla - Apple strudel Palačinke - Crêpe Krofne (Doughnuts) served with jam in the middle.
Krempita, giống với vani thái Šampita Domaca Torta - torte làm tại nhà Španski Vjetar Čupava Kata Lenja Pita Keks Torta (torte bánh quy) Štrudla - Strudel táo Palačinke - Bánh kếp Krofne (Bánh doughnut) với mứt ở giữa.
The Original Sacher Torte website Sachertorte recipe by Delia Smith The only Sacher-Shop outside Austria Original Sacher Torte recipe (en) Original Sacher Torte (ro) Original Sacher Torte (de) Sachertorte - BBC Food Recipes
Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2011. The Original Sacher Torte website Sachertorte recipe by Delia Smith The only Sacher-Shop outside Austria Original Sacher Torte recipe (en) Original Sacher Torte (de) Sachertorte - BBC Food Recipes Bản mẫu:Cakes Bản mẫu:Chocolate desserts
Runeberg torte named after a national poet J.L. Runeberg and served on his memorial day on the 5th of February.
Runeberg torte: được đặt tên theo nhà thơ J.L. Runeberg và dùng vào ngày tưởng nhớ ông ấy, ngày 5 tháng 2.
Nielsen later filed its own petition for dismissal, writing that "NDTV attempts to transform a potential contract claim against TAM into tort and oral contract claims against the Nielsen defendants.
Nielsen sau đó đã nộp đơn thỉnh cầu miễn nhiệm riêng của mình, trong đơn viết rằng “NDTV có ý định biến một tuyên bố hợp đồng chống lại TAM trở thành sai lầm cá nhân và các hợp đồng bằng miệng để tuyên bố chống lại bị cáo Nielsen.
Linzer Torte, a cake that includes ground almonds or nuts and redcurrant jam, is a popular dessert from the city of Linz, the capital of Upper Austria.
Linzer Torte, một chiếc bánh bao gồm đất hạnh nhân hay hạt và phản mứt, là một món tráng miệng phổ biến khỏi thành phố của Linz, thủ đô của Oberösterreich.
Free market environmentalism is a theory that argues that the free market, property rights, and tort law provide the best tools to preserve the health and sustainability of the environment.
Chủ nghĩa môi trường thị trường tự do là một lý thuyết tranh biện rằng thị trường tự do, quyền tư hữu tài sản, và quy định của luật để xử phạt các vi phạm quyền dân sự (tort law) là những công cụ tốt nhất để bảo vệ sức khỏe và tính bền vững của môi trường.
Other favourites include the caramel-flavoured Dobostorte and the delicately layered Esterhazy Torte, named in honor of Prince Esterházy (both originating from Hungary during the Austro-Hungarian empire), as well as a number of cakes made with fresh fruit and cream.
Các loại được ưa thích khác là Dobostorte vị caremen và bánh quy tầng Esterhazy Torte tinh tế, được đặc tên theo tên hoàng tử Esterházy (cả hai đều có nguồn gốc từ Hungary trong đế quốc Áo-Hung), cũng như một số bánh được làm từ trái cây tươi và kem.
Torte Napoleon was introduced during Napoleon's passage through Lithuania in the 19th century.
Torte Napoleon đã được du nhập trong thời gian Napoleon đi qua Lithuania trong thế kỷ 19.
This is often confused with lex loci delicti commissi which is where the tort is committed.
Nó thông thường hay bị nhầm lẫn với lex loci delicti commissi (luật nơi vi phạm pháp luật) là luật nơi vi phạm pháp luật diễn ra.
And law is economics, because any rule about contract, tort, property law, labour law, company law and many more can have long-lasting effects on the distribution of wealth.
Và luật là kinh tế học, vì bất kỳ quy định nào về hợp đồng, hành vi cá nhân, luật về sở hữu, luật lao động, luật doanh nghiệp, và nhiều luật khác nữa có thể tác động lâu dài lên sự phân chia của cải trong xã hội.
A tort can be defined as an actionable wrong However, in 1975 an Illinois appeals court established that players can be found guilty of negligence if their actions are "deliberate, willful or with a reckless disregard for the safety of another player so as cause injury to that player."
Tuy nhiên vào năm 1975 một tòa án phúc thẩm ở Illinois công nhận rằng vận động viên có thể bị kết tội sơ suất nếu hành động của họ là "cố tình, có chủ ý hoặc coi thường (recklessness) an toàn của vận động viên khác với mục đích gây chấn thương cho vận động viên đó." .
Animal law permeates and affects most traditional areas of the law – including tort, contract, criminal and constitutional law.
Luật về giới động vật thẩm thấu vào và ảnh hưởng đến hầu hết các lĩnh vực truyền thống của pháp luật - bao gồm cả các luật về tội phạm hình sự, hợp đồng dân sự-kinh tế-thương mại, vi phạm hành chính và hiến pháp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.