torque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torque trong Tiếng Anh.

Từ torque trong Tiếng Anh có các nghĩa là mômen, mô men, mô men lực, mômen xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torque

mômen

verb

mô men

noun

Ja, I could install a cold air intake, a higher torque converter.
Có, tôi có thể lắp đường dẫn khí lạnh vào, và máy chuyển mô men xoắn lớn hơn.

mô men lực

verb (tendency of a force to rotate an object)

mômen xoắn

verb

Xem thêm ví dụ

A torque wrench is inserted into the key way, in such a fashion as to push the pin upward to unlock a pin code.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
When attaching the uncut jaws to the chuck always torque the jaws in place
Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn - men xoắn hàm tại chỗ
Since positive displacement pumps and motors are used, one revolution of the pump or motor corresponds to a set volume of fluid flow that is determined by the displacement regardless of speed or torque.
Kể từ khi bơm chuyển tích cực và động cơ được sử dụng, một cuộc cách mạng của bơm hoặc động cơ tương ứng với một khối lượng của dòng chảy được xác định bởi sự dịch chuyển bất kể tốc độ mô-men xoắn.
A year later, Mabuchi Motor developed compact high-torque motors for automotive products.
Một năm sau, Mabuchi Motor phát triển động cơ -men xoắn cao nhỏ gọn cho các sản phẩm ô tô.
You have to factor in drag and torque and suspension and weight of the car.
Còn có các yếu tố lực kéo, mô-men xoắn và hệ thống treo... cả trọng lượng của xe nữa.
Toretto did this with a three-quarter-inch torque wrench.
Terrone đã làm việc này với một chiếc cần siết lực.
Again, the key innovation of this technology is that when he wants to go fast, he just grabs the levers near the pivots and goes through a big angle every stroke, and as the going gets tougher, he just slides his hands up the levers, creates more torque, and kind of bench-presses his way out of trouble through the rough terrain.
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
So much torque, the chassis twisted coming off the line.
vỏ gầm máy văng đi đâu mất.
Got the low water feature but don't skimp on torque.
Có tính năng giặt ít nước. nhưng cái mô-men xoắn thì đắt tiền đấy.
It's also about 40 percent more efficient than a regular wheelchair, and because of the mechanical advantage you get from the levers, you can produce 50 percent higher torque and really muscle your way through the really, really rough terrain.
Nó cũng hiệu quả hơn tới 40 phần trăm Nhờ vào những lợi thế cơ học từ đòn bẩy, bạn có thể tạo ra mô-men xoắn cao hơn đến 50 phần trăm và thật sự đẩy xe qua địa hình rất, rất gập ghềnh
Precession is a rotation of the Earth's rotation axis, caused primarily by external torques from the gravity of the Sun, Moon and other bodies.
Tiến động là sự quay của trục quay của Trái Đất, được gây ra chủ yếu bởi mô men xoắn từ lực hấp dẫn của Mặt Trời, Mặt Trăng và các vật thể khác.
PSC motors are the dominant type of split-phase motor in Europe and much of the world, but in North America, they are most frequently used in variable torque applications (like blowers, fans, and pumps) and other cases where variable speeds are desired.
Động cơ PSC là loại động cơ dùng chủ yếu ở châu Âu và nhiều nơi thế giới, nhưng ở Bắc Mỹ, chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng có mô-men xoắn thay đổi (như quạt gió, quạt và máy bơm) và các trường hợp đòi hỏi thay đổi tốc độ.
And that moment of inspiration, that key invention moment, was when I was sitting in front of my design notebook and I started thinking about somebody grabbing a lever, and if they grab near the end of the lever, they can get an effectively long lever and produce a lot of torque as they push back and forth, and effectively get a low gear.
Và thời điểm cảm hứng, thời điểm phát minh quan trọng ấy, là lúc tôi đang ngồi trước quyển tập thiết kế của mình và bắt đầu nghĩ về một ai đó nắm lấy cái đòn bẩy Nếu nắm gần phía cuối, thì ta có một đòn bẩy dài và hiệu quả để sản xuất ra một lực khi ta đẩy tới và lui và tương đương với líp thấp.
Use a smaller torque value for aluminum jaws to avoid distorting the screw seats
Sử dụng một nhỏ - men xoắn đáng nhôm hàm để tránh méo mó ghế vít
It is sometimes useful to model the force and torques between two magnets as due to magnetic poles repelling or attracting each other in the same manner as the Coulomb force between electric charges.
Đôi khi có ích khi mô hình lực và ngẫu lực tác dụng giữa hai nam châm là do các cực từ đẩy hoặc hút lẫn nhau giống như trong hình lực Coulomb giữa các điện tích.
And refer to the chuck documentation for the correct torque value
Và đề cập đến các tài liệu chuck cho giá trị chính xác - men xoắn
Gonna be 10,000 pounds of torque on that itsy-bitsy bolt, not 19!
Mất khoảng 10000 pound momen xoắn cho cái máy tí tẹo đó, không phải 19.
The controller provides closed loop speed regulation by varying clutch current, only allowing the clutch to transmit enough torque to operate at the desired speed.
Bộ điều khiển cung cấp tốc độ quy định đóng vòng lặp bằng cách thay đổi hiện tại ly hợp, chỉ cho phép ly hợp để truyền mô-men xoắn đủ để hoạt động ở tốc độ mong muốn.
I think we're all a bit torqued up at this point.
Tôi nghĩ tất cả chúng ta đều bị rối trí vào lúc này.
Then at mid-stance, the bionic limb outputs high torques and powers to lift the person into the walking stride, comparable to how muscles work in the calf region.
Khi cả bàn chân chạm đất, chi sẽ tạo mô men xoắn và lực đẩy để nâng người vào thế bước tới, giống cách hoạt động của cơ ở bắp chân.
Again, the key innovation of this technology is that when he wants to go fast, he just grabs the levers near the pivots and goes through a big angle every stroke, and as the going gets tougher, he just slides his hands up the levers, creates more torque, and kind of bench- presses his way out of trouble through the rough terrain.
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều - men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
‘Just keep in mind the three ‘T’s: torque, tension and tenacity.
“Chỉ cần nhớ trong đầu ba chữ này: xoắn, sức, và siết chặt.
Hyper-torque driver for every limb and a new fluid synapse system.
Mô men xoắn gia tốc cho mỗi chi và một hệ thống dung dịch khớp thần kinh mới.
The dimensionally equivalent newton-metre (N⋅m) is sometimes used as the measuring unit for work, but this can be confused with the unit newton-metre, which is the measurement unit of torque.
Đơn vị tương đương là newton-mét (N.m) cũng được sử dụng thỉnh thoảng, nhưng điều này có thể gây nhầm lẫn với đơn vị newton-mét dùng cho Mô men.
Due to these characteristics, the vehicle was called ′′Unimog killer′′.The deficiencies were a too small engine power and a too low torque and also a too high noise level; the highest measured value in the cabin was 88 dB.
Những nhược điểm của nó là một sức mạnh động cơ quá nhỏ và mô-men xoắn quá thấp và cũng có một mức độ tiếng ồn quá cao, giá trị âm lượng cao nhất đo được trong cabin là 88 dB.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.