torrential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torrential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torrential trong Tiếng Anh.

Từ torrential trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuồn cuộn, như thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torrential

cuồn cuộn

adjective

như thác

adjective

The water vapor condensed and fell in torrential downpours.
Hơi nước ngưng tụ và mưa trút như thác lũ.

Xem thêm ví dụ

The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas .
Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh .
A few months later, torrential rains and avalanches caused one of the worst natural disasters in Venezuela’s history.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
The landscape is the result of erosion by water and wind in a desert climate, with large ranges in temperature - high heat by day and low temperature at night, with torrential rain in summer and strong wind in spring.
Cảnh quan là kết quả của sự xói mòn bởi nước và gió của khí hậu sa mạc, cùng với đó là sự chênh lệch nhiệt độ rất lớn trong ngày - nhiệt độ cao vào ban ngày và thấp vào ban đêm, với những cơn mưa xối xả vào mùa hè và gió mạnh trong mùa xuân.
During the summer of 2001, for instance, torrential storms caused major flooding in Houston, Texas, U.S.A.
Chẳng hạn, trong mùa hè năm 2001, giông bão đã gây ra một trận lụt lớn ở Houston, Texas, Hoa Kỳ.
In Japan, Typhoon Helen produced torrential rain, peaking at 790 mm (31 in) in Hokkaido, and damaging winds that caused widespread damage.
Tại Nhật Bản, bão Helen đã gây ra mưa xối xả, lượng tối đa đạt 790 mm ở Hokkaido; cùng những cơn gió mạnh gây thiệt hại trên diện rộng.
13 In September 2009, over 80 percent of Manila, Philippines, was flooded by torrential rains.
13 Tháng 9 năm 2009, hơn 80% diện tích của thành phố Manila, Philippines, bị ngập lụt do những trận mưa như thác lũ.
Greg caused extensive property damage on Borneo from torrential flooding, resulting in 127 deaths and 100 people missing.
Greg đã gây thiệt hại trên diện rộng tại Borneo từ lớn, khiến 127 người chết và 100 người mất tích.
But a torrential downpour swells the Kishon with overwhelming floodwaters.
Nhưng trận nước ào ào dâng lên ở khe Ki-sôn.
Up to 15,000 protesters wearing armbands bearing radioactivity symbols and carrying the banned red-and-white national flag used by the government-in-exile filed through torrential rain in defiance of a ban by local authorities.
Có tới 15.000 người biểu tình đeo băng tay mang biểu tượng phóng xạ và mang lá cờ quốc gia màu đỏ và trắng bị cấm trong cơn mưa xối xả trong sự bất chấp lệnh cấm của chính quyền địa phương.
In the race, Massa was classified as having finished in 9th, just outside the points-paying positions, after the race was abandoned on the 33rd lap due to torrential rain, poor light, and timing delays.
Trong cuộc đua, Massa được xếp hạng về đích thứ 9, ngay sau hạng có điểm, sau khi cuộc đua bị huỷ bỏ ở vòng số 33 bởi một cơn mưa lớn, ánh sáng kém, và chậm trễ thời gian.
But interseasons of torrential rains and scorching drought.
Chia sẻ cùng mọi anh em trong hdvietnam, những người biết trân trọng thành quả của người khác.
Torrential rains caused by the storm resulted in 2.5 ft of deep flooding, damaging agricultural crops.
Mưa lớn gây ra bởi cơn bão dẫn đến ngập lụt sâu 2,5 ft, gây thiệt hại cho cây trồng nông nghiệp.
+ 22 I will bring my judgment against him* with pestilence+ and bloodshed; and I will rain down a torrential downpour and hailstones+ and fire+ and sulfur+ on him and on his troops and on the many peoples with him.
+ 22 Ta sẽ xét xử* nó bằng dịch bệnh+ và sự đổ máu; ta sẽ trút mưa xối xả, mưa đá,+ lửa+ cùng diêm sinh+ trên nó, đạo quân nó và nhiều dân ở với nó.
The French pursued Wellington to Waterloo, fighting a small cavalry action at Genappe before torrential rain set in for the night.
Quân Pháp đuổi theo Wellington, nhưng cả hai bên chỉ có một cuộc đụng độ kỵ binh chớp nhoáng tại Genappe vừa khi trời đêm đổ mưa.
A torrential rain fell during the night before the battle.
Buổi tối trước trận đánh, một cơn mưa dữ dội đổ xuống.
Instead of diverting to another airport, the crew initiated the approach to Pucallpa Airport with torrential rain, hail and strong winds.
Thay vì chuyển hướng đến sân bay khác, phi hành đoàn bắt đầu tiếp cận sân bay Pucallpa với mưa lớn, mưa đá và gió mạnh.
When the 70 knots (130 km/h) Typhoon Judy hit southeastern Japan on September 12, its torrential rains left 25 dead and causing moderate damage.
Khi bão Judy với sức gió 130 km/giờ tấn công vùng Đông Nam Nhật Bản trong ngày 12 tháng 9, những trận mưa xối xả đã dẫn tới cái chết của 25 người và gây tổn thất trung bình.
Earlier this week , torrential rains in neighbouring Sao Paulo state left 13 people dead and brought traffic chaos to Brazil 's biggest city .
Đầu tuần này , cơn mưa xối xả ở vùng lân cận bang Sao Paulo đã khiến 13 người thiệt mạng và gây hỗn loạn về giao thông kéo dài đến thành phố lớn nhất ở Braxin .
In his review for Prism, Jon Dolan from Rolling Stone wrote that the song "set stark revelations to torrential Euro splendor".
Trong bài đánh giá của mình cho album Prism, Jon Dolan từ Rolling Stone đã viết bài hát là "sự soi sáng mạnh mẽ của dòng chảy cuồn cuộn đầy chói lọi của châu Âu".
Roanu also brought torrential rainfall to the Indian states of Tamil Nadu, Andhra Pradesh, Kerala and Odisha as it drifted in a generally northeastward direction, close to the coast.
Roanu cũng mang lại lượng mưa lớn ở các bang Ấn Độ Tamil Nadu, Andhra Pradesh và Orissa khi nó di chuyển theo một hướng chung đông bắc, gần bờ biển.
Behemoth does not panic in torrential waters but easily swims against the tide.
Bê-hê-mốt không sợ hãi trong dòng nước , nhưng nó dễ dàng bơi ngược dòng nước.
Typhoons usually pass over South Korea in late summer, especially in August, and bring torrential rains.
Bão thường đổ bộ vào Hàn Quốc vào cuối mùa hè, đặc biệt là trong tháng Tám, và mang lại những cơn mưa xối xả.
The water vapor condensed and fell in torrential downpours.
Hơi nước ngưng tụ và mưa trút như thác lũ.
Strong winds, torrential rains, and heavy flooding cut a wide swath through the land, destroying homes, damaging crops, and claiming lives.
Gió mạnh, mưa như thác và nước tràn ngập chảy xiết soi mòn mặt đất khiến nhà cửa bị sập, mùa màng bị thiệt hại, người và vật bị chết.
Peggy's fury resulted in 333 casualties and US$2.5 million (1986 dollars) in damage from torrential flooding.
Cơn thịnh nộ của Peggy đã gây ra 333 thương vong và thiệt hại 2,5 triệu đô la Mỹ (1986 đô la) do lụt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torrential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.