tortoise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tortoise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortoise trong Tiếng Anh.

Từ tortoise trong Tiếng Anh có các nghĩa là rùa, qui, rùa cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tortoise

rùa

noun (land-dwelling reptile)

So Achilles can never reach the tortoise and never pass him.
Nên Achilles không bao giờ tới được chỗ con rùa và vượt qua nó.

qui

noun

rùa cạn

noun

A cage full of tortoises might be nice.
Một chuồng rùa cạn nghe cũng hay hay.

Xem thêm ví dụ

Achilles allows the tortoise a head start of 100 meters, for example.
Ví dụ Achilles chấp rùa một đoạn 100 mét.
For example, a single Ploughshare tortoise from Madagascar (there are only 400 estimated left in the wild) can fetch US $24,000.
Buôn bán động vật có thể gặt hái được lợi nhuận đáng kể như một con rùa Ploughshare (Astrochelys yniphora) duy nhất từ Magagascar (chỉ có 400 ước tính còn lại trong tự nhiên) có thể bán thu được 24.000 đô la Mỹ.
When organising his notes as the ship sailed home, Darwin wrote that, if his growing suspicions about the mockingbirds, the tortoises and the Falkland Islands fox were correct, "such facts undermine the stability of Species", then cautiously added "would" before "undermine".
Trên đường quay về nước Anh, Darwin ghi chú rằng nếu như những nghi ngờ của ông về chim nhại, rùa và vùng Falkland Island Fox là đúng, thì "những yếu tố này bác bỏ giả thuyết về Loài".
So Achilles can never reach the tortoise and never pass him.
Nên Achilles không bao giờ tới được chỗ con rùa và vượt qua nó.
Genetically, C. donfaustoi differs from other tortoises by allele frequency at 12 microsatellite loci, which allowed assignment to the genetically distinct cluster.
Về mặt di truyền, C. donfaustoi khác với các loài rùa khác bởi tần suất allele tại 12 microsatellite loci, cho phép chuyển nhượng đến các cụm riêng biệt về di truyền.
But for a tortoise, life is simple
Nhưng với một con rùa, cuộc sống rất đơn giản
If the hare makes too many minor missteps and has to keep adjusting, the tortoise wins.
Nếu như Thỏ tạo quá nhiều lỗi sai nhỏ và liên tục phải điều chỉnh, Rùa thắng.
Often, these particular features have evolved as a response to the threat presented by the local fauna, in this case, grazing tortoises.
Thông thường, các đặc tính đặc biệt này đã tiến hóa nhằm phản ứng lại với mối đe dọa do sự hiện diện của hệ động vật bản địa, trong trường hợp này, là loài rùa.
A cage full of tortoises might be nice.
Một chuồng rùa cạn nghe cũng hay hay.
All have fled, except for a tortoise in its shell!
Chúng ta sẽ liên minh với Lưu Bị, đả bại quân Tào.
Hero includes tortoises (Greek: χηλῶναι—mobile sheds used to protect troops from attack while approaching fortifications); a new Slavic style of tortoise called the laisa (Greek: λαῖσα), created from interwoven branches and vines; palisades; rams; ladders; nets; towers; bridges; and tools such as augers and bores.
Heron còn gộp cả đội hình rùa (tiếng Hy Lạp: χηλῶναι—một loại hình phòng thủ di động được sử dụng để bảo vệ quân lính khỏi bị tấn công trong khi tiếp cận công sự); một loại đội hình rùa mới theo kiểu Slav gọi là laisa (tiếng Hy Lạp: λαῖσα), được tạo ra từ các nhánh cây và dây leo đan xen; cọc rào nhọn; rục phá thành; thang gỗ; tấm lưới; tháp nâng; cầu dã chiến; và các dụng cụ như máy khoan và lỗ khoan.
Tortoise, when people see the glory of success no one will remember Black suggests the person tricks again
khi mọi người nhìn thấy ánh hào quang thành công của ngươi sẽ không ai nhớ những thủ đoạn hắc ám của ngươi nữa
If the tortoise spends too much time planning each step, the hare wins.
Nhưng nếu Rùa dành quá nhiều thời gian lên kế hoạch cho từng bước, Thỏ thắng.
A representation of Ourania with her foot resting on a tortoise came to be seen as emblematic of discretion in conjugal love; it was the subject of a chryselephantine sculpture by Phidias for Elis, known only from a parenthetical comment by the geographer Pausanias.
Một đại diện của Ourania với đôi chân tựa trên một con rùa được coi là biểu tượng của sự tự do trong tình yêu vợ chồng; nó là chủ đề của một tác phẩm điêu khắc chryselephantine (ghép của hai từ χρυσός, chrysós, 'vàng' và ελεφάντινος, elephántinos, 'ngà') của Phidias dành cho Elis, chỉ được biết đến từ một nhận xét mang tính cha mẹ của nhà địa lý học Pausanias.
The tortoise, on the other hand, proceeds deliberately, with no wasted movements, measuring twice, cutting once.
Đối lập với Thỏ, Rùa tiến hành cẩn trọng, không một cử động thừa thãi, đo hai lần, cắt một lần.
Turtle farming is the practice of raising turtles and tortoises of various species commercially.
Nuôi rùa là việc thực hành chăn nuôi các loại rùa khác nhau về mặt thương mại.
Vermilion Bird is Tortoise killed
Chu Tước là Huyền Vũ giết
With only one tortoise, we stalled his army
Cũng không hề có một vết tích của dân cư!
If it's like that... then he should transform into a tortoise
Nếu vậy thì... hắn nên làm một con rùa còn tốt hơn.
Screw your tortoise powder!
Cứ mà giữ lấy Quy Phấn của ông!
We have come through! (1917) New Poems (1918) Bay: a book of poems (1919) Tortoises (1921) Birds, Beasts and Flowers (1923) The Collected Poems of D H Lawrence (1928) Pansies (1929) Nettles (1930) The Triumph of the Machine (1930; one of Faber and Faber's Ariel Poems series, illustrated by Althea Willoughby) Last Poems (1932) Fire and other poems (1940) The Complete Poems of D H Lawrence (1964), ed.
We have come through! (1917) New Poems (Những bài thơ mới) (1918) Bay: a book of poems (Vịnh: một cuốn sách thơ) (1919) Tortoises (1921) Birds, Beasts and Flowers (Những chú chim, những con thú và những đóa hao) (1923) The Collected Poems of D H Lawrence (Tuyển tập thơ D H Lawrence) (1928) Pansies (1929) Nettles (1930) Last Poems (Những bài thơ cuối cùng) (1932) Fire and other poems (Lửa và những bài thơ khác) (1940) The Complete Poems of D H Lawrence (Tuyển tập thơ D H Lawrence) (1964) The White Horse (1964) D. H. Lawrence: Selected Poems (D. H. Lawrence: Tuyển tập thơ) (1972).
“Don Fausto” was the primary caretaker of endangered tortoises in captivity.
"Don Fausto" là người chăm sóc chính của loài rùa nguy cấp trong điều kiện nuôi nhốt.
Of course, everyone's first concern is for the safety of the tortoise.
Đương nhiên ưu tiên hàng đầu là sự an toàn của rùa
Laika, first dog in space Ham, first hominid in space Yuri Gagarin, first human in space Zond 5, first Earthlings to circle the Moon (tortoises, insects, and plants) Neil Armstrong and Buzz Aldrin, first humans on the Moon "Félicette". cnes-observatoire.net.
Laika, con chó đầu tiên không gian Ham, con vượn đầu tiên vào không gian Yuri Gagarin, con người đầu tiên vào không gian Neil Armstrong và Buzz Aldrin, những người đầu tiên đặt chân trên Mặt trăng ^ “Félicette”. cnes-observatoire.net.
Tortoise shells are also gathered and exported to countries where the trade is not banned.
Mai rùa cũng được thu lượm và xuất khẩu sang các quốc gia không có lệnh cấm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortoise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.