torrid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torrid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torrid trong Tiếng Anh.

Từ torrid trong Tiếng Anh có các nghĩa là bức, rất nóng, say đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torrid

bức

adjective

The torrid summers there were more than he wanted to bear.
Mùa hè nóng bức khiến ông chịu không nổi.

rất nóng

adjective

say đắm

adjective

Xem thêm ví dụ

The torrid summers there were more than he wanted to bear.
Mùa hè nóng bức khiến ông chịu không nổi.
All of this took place beneath the torrid sun.
Tất cả những điều này diễn ra dưới ánh mặt trời nóng như thiêu như đốt.
In Algeria only a relatively small corner of the Sahara lies across the Tropic of Cancer in the torrid zone, but even in winter, midday desert temperatures can be very hot.
Ở Algerie chỉ có một góc tương đối nhỏ của sa mạc Sahara nằm trên vùng nhiệt đới của chòm sao ở vùng trũng, nhưng ngay cả vào mùa đông, nhiệt độ sa mạc giữa trưa có thể rất nóng.
The torrid summer weather and lack of facilities near the site also presented difficulties.
Thời tiết khô nóng mùa hè và thiếu các phương tiện gần vị trí xây dựng cũng là những khó khăn.
2 Other prophets also compare Jehovah’s judging of the nations to the torrid heat of a furnace.
2 Những nhà tiên tri khác cũng so sánh việc Đức Giê-hô-va phán xét các nước với sức nóng hừng hực của một lò lửa.
According to Lula's cellmate, they carried on quite a torrid romance.
chúng đã có mối tình lãng mạn.
Except for torrid July and August, the island's weather was mostly mild and spotless.
Ngoại trừ tháng Bảy và tháng Tám nóng như thiêu đốt, thời tiết của hòn đảo này phần lớn là ôn hòa và trong lành.
After conquering Babylon, the Medo-Persians used the city, with its torrid summers, as an administrative center.
Sau khi chinh phục Ba-by-lôn, người Mê-đi và Phe-rơ-sơ sử dụng thành này, có khí hậu oi bức vào mùa , làm trung tâm hành chính của họ.
Certain theories held that if there were antipodeans, they could have no possible connection with known humans either because the sea was too wide to navigate or because an impassable torrid zone surrounded the equator.
Có người đưa ra giả thuyết cho rằng nếu như có người sống ở hai bên đối diện trái đất, thì nhóm người sống bên kia trái đất phải hoàn toàn riêng biệt với người sống ở bên này, vì biển thì quá rộng lớn không băng qua nổi hay xung quanh xích đạo có một vùng nhiệt đới không thể nào vượt qua được.
ITALY is a country of contrasts —from sprawling beaches to rugged mountain ranges; from torrid summers in the south to frigid winters in the north.
Nước Ý có nhiều điểm tương phản, từ những bãi biển trải dài đến các rặng núi nhấp nhô; từ mùa hạ nóng như thiêu đốt ở phía nam đến mùa đông giá buốt ở phía bắc.
Ferguson commented after the match that "it was a great moment for Ole, United fans everywhere, the players and the staff" and that "Ole has been through a torrid time with injuries for the last two years, but he's persevered and never lost faith and has got his repayment tonight.
Ferguson nhận xét sau trận đấu rằng "đó là một khoảnh khắc tuyệt vời cho Ole, người hâm mộ United ở khắp mọi nơi, các cầu thủ và nhân viên" và rằng "Ole đã không thi đấu một thời gian dài với thương tích trong hai năm qua, nhưng ông vẫn kiên trì và không bao giờ mất niềm tin và đã được báo đáp vào đêm nay..."
The diversity in altitude, climate, and soil allows for a wide variety of trees, shrubs, and other plants—including some that thrive in the cold alpine regions, others that grow in the torrid desert, and still others that flourish on the alluvial plain or the rocky plateau.
Nhờ có độ cao, khí hậu, và đất đai khác nhau nên vùng đất này thích hợp cho rất nhiều loại cây, bụi rậm và các thực vật khác—kể cả những cây mọc tươi tốt trên các vùng núi lạnh, một số khác mọc trong sa mạc nóng bức, và các loại khác nữa cũng mọc um tùm trong đồng bằng phù sa hay trên cao nguyên đá sỏi.
Some interpret this poem as a symbol of the annual cycle of the seasons during which life-giving rains are overcome by the torrid heat of summer and return in the autumn.
Một số người diễn giải bài thơ là biểu tượng của chu kỳ các mùa hàng năm, trong đó những trận mưa mang lại sự sống bị cơn nóng hực của mùa hè đẩy lùi và trở lại vào mùa thu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torrid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.