touca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ touca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ touca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ touca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mũ, Mũ lưỡi trai, nón, mũ lưỡi trai, mui xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ touca

(bonnet)

Mũ lưỡi trai

(cap)

nón

(hat)

mũ lưỡi trai

(cap)

mui xe

(bonnet)

Xem thêm ví dụ

Usamos botas, chapéus, luvas, toucas, óculos-de-sol, e estamos preparados.
Chúng tôi mang giày, , găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
Eduardo foi enterrado com a camisa, touca e luvas que havia usado em sua coroação, já que sua efígie o mostra como rei, segurando o cetro e orbe e usando uma coroa de folhas de morango.
Edward được chôn cất trong trang phục áo sơmi, và găng tay sử dụng trong lễ đăng quang của ông, và hình nộm mô tả ông trong tư cách một quân vương, tay cầm quyền trượng và bảo châu, đầu đội vương miện lá dâu tây.
Por exemplo: Você pode avisar os usuários exatamente sobre quais itens eles deixaram no carrinho ou, caso eles tenham comprado uma touca, aproveitar para exibir anúncios de cachecóis que combinam com essa touca.
Ví dụ: bạn có thể nhắc nhở người dùng về những mặt hàng nào họ đã bỏ vào giỏ hàng; hoặc nếu người dùng đã mua mũ, bạn có thể hiển thị cho họ quảng cáo về khăn choàng phù hợp.
E colocando a touca.
Chụp lên đầu.
Pode me dar minha touca?
Cho tôi xin lại mũ.
E se usarem toucas e eu não estiver lá?
Lúc đó mà tôi không có đó thì sao chứ...
Toucas.
Bỏ nón xuống.
Aquela senhora mais velha com a touca de banho, parece que vai quinar na piscina.
Bể bơi đó có bề mặt rất trơn còn bà già đội mũ chùm đầu kia, trông có vẻ bà ấy sắp ngoẻo ngay tại đó đấy.
Eu comprei as toucas de esqui!
trượt tuyết đây.
Volto a arranjar-te a touca.
Em sẽ sửa lại cái mới của chị.
Não reconheci o nosso médico com a touca e a máscara operatórias.
Tôi không nhận ra bác sĩ với chiếc mũ trùm kín đầu và chiếc khẩu trang.
Por exemplo, você pode ver quando eles adicionam itens aos carrinhos, mas não finalizam as transações, ou quando compram um item, mas não o item complementar que eles também visualizaram (por exemplo, quando compram uma touca, mas não o cachecol).
Ví dụ: bạn có thể thấy khi nào họ thêm các mặt hàng vào giỏ hàng, nhưng không tiếp tục hoàn tất giao dịch hoặc khi nào họ mua một mặt hàng nhưng không mua mặt hàng bổ sung họ cũng đã xem (ví dụ: họ đã mua mũ, nhưng không mua khăn choàng.
Olhe para essa touca.
Cái trùm đầu dễ thương quá.
Devia de ter usado uma touca, como a minha mãe me disse.
Lẽ ra tớ nên đội tắm như mẹ bảo.
Pondo a touca.
Tôi đang bị chụp mũ.
Minha touca!
của tôi.
Depois da escola, na sexta-feira, lavou-lhes os vestidos e as toucas.
Sau buổi học ngày thứ sáu, các cô giặt quần áo và .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ touca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.