toupeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toupeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toupeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ toupeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chuột chũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toupeira

chuột chũi

noun

Não, ela anda montada numa toupeira gigante por aí.
Mole: nốt ruồi cô ấy có một con chuột chũi to để cưỡi.

Xem thêm ví dụ

Ocorreu-te que não há toupeira nenhuma?
Vậy đối với cô có ai phản bội không?
O software de uma toupeira para construir modelos do seu mundo estará adaptado para uma utilização subterrânea.
Còn cấu trúc não bộ cần thiết để tái hiện thế giời của chuột chũi thì phải được cấu tạo để sử dụng trong lòng đất.
E quanto aos ratos-toupeiros descritos na nota anterior?
Còn các cá thể chuột chũi trần được miêu tả ở phần ghi chú trước thì sao?
As exceções a esta regra da dimensão incluem os morcegos, as aves, as toupeiras, e as tartarugas, mas, em cada caso, estes animais têm outras adaptações que lhes permite escapar aos predadores.
Dơi, chim, chuột chũi, và rùa nằm ngoài quy luật này, nhưng mỗi loài vẫn có cách thích nghi riêng để giúp chúng thoát khỏi kẻ thù săn mồi.
É um troll-toupeira.
Quỷ đào đất đấy.
O Hasan era a toupeira.
Hasan mới là nội gián.
29 “‘Estas são as criaturas que fervilham sobre a terra que são impuras para vocês: o rato-toupeira, o rato comum,+ toda espécie de lagarto, 30 a lagartixa, o lagarto grande, a salamandra, o lagarto-da-areia e o camaleão.
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.
Não sou a toupeira, Deacon.
Tôi không phải thằng nội gián.
As cobras têm fendas de calor que permitem detectar o infravermelho, o fantasma negro tem receptores elétricos e a toupeira-nariz-de-estrela tem um apêndice, com 22 tentáculos, que permite sentir o ambiente e construir um modelo 3D do mundo; vários pássaros têm magnetita, e assim eles podem se orientar pelo campo magnético do planeta.
Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất.
O MI6 não tem uma toupeira na Byzantium, Sr. Keel.
MI6 làm gì mà gài nội gián trong Byzantium.
Sei que alguns dos oficiais vão ao bordel na Vila da Toupeira.
Tôi biết rõ rằng có vài vị sĩ quan đi vào nhà chứa ở 1 thị trấn gần đây.
Quando me provares que não és a toupeira.
Chỉ khi anh chứng minh được anh không phải nội gián.
A nossa toupeira.
Nội gián.
Se uma toupeira passar por ali, eles ficam sabendo.
Chuột chũi làm tổ họ cũng phát hiện ra.
Como chamam toupeira na Escócia?
Ở Scotland người ta gọi chuột chũi là gì?
Tu és a toupeira.
Cậu chính là kẻ nội gián.
És a toupeira.
Anh là kẻ nội gián.
Temos uma toupeira na equipa.
Đội ta có nội gián.
Ofereci-lhe um emprego em troca do nome da toupeira.
Tôi đề nghị một công việc, đổi lại là tên nội gián.
A terra tinha sido apareceu porque um cão estava tentando cavar uma toupeira e ele tinha arranhou bastante um buraco profundo.
Trái đất đã được bật lên vì một con chó đã cố gắng, để khai thác một nốt ruồi và ông đã trầy xước khá một lỗ sâu.
E eu por trás de mim, como toupeiras.
Tôi lùa nó ra phía sau tôi, rồi chúng tôi cứ vậy mà đào tới như hai con chuột chũi.
Toupeira.
Chuột chũi.
Disseste-me que o Keel procurava uma toupeira.
Em nói Keel đang tìm kẻ nội gián.
O Keel diz que há uma toupeira na equipa.
Keel nói có nội gián trong đội.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toupeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.