touch down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ touch down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ touch down trong Tiếng Anh.

Từ touch down trong Tiếng Anh có nghĩa là hạ cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ touch down

hạ cánh

verb

If this works, when we touch down tomorrow, I'm buying all you guys a round of drinks.
Nếu nó hoạt động, khi hạ cánh ngày mai, tôi sẽ khao các anh một chầu.

Xem thêm ví dụ

He feels light touch down to one gram of force.
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
The ship will touch down over the Atlantic.
Con tàu sẽ đáp xuống trên Đại Tây Dương.
They gonna touch down or...
Kiểm tra khu này cả.
Discovery touches down for the final time at the end of STS-133.
Tàu con thoi Discovery hạ cánh lần cuối cùng ở nhiệm vụ STS-133.
If this works, when we touch down tomorrow, I'm buying all you guys a round of drinks.
Nếu nó hoạt động, khi hạ cánh ngày mai, tôi sẽ khao các anh một chầu.
The tornado, which touched down at 4:09 pm, was rated F3 on the Fujita scale.
Các cơn lốc xoáy, bắt đầu từ 16:09, được đánh giá cấp F3 trên thang Fujita.
Only two tornadoes touched down in January, both were rated F0 and took place in California.
Chỉ có hai cơn lốc xoáy đáp xuống vào tháng Giêng, cả hai đều được đánh giá F0 và diễn ra ở California.
We need to touch down.
Chúng tôi cần hạ cánh.
This tornado just touched down.
Cơn lốc xoáy vừa chạm đất.
That was before the goddamn Russian invasion touched down, man!
Lúc đó chưa có bọn Nga xuất hiện!
LUSH growth is the first impression a traveler gets when his plane touches down at Equatorial Guinea’s international airport.
KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi.
Many years ago while we were visiting our family in Florida, a tornado touched down not too far from us.
Cách đây nhiều năm, trong khi chúng tôi đến thăm gia đình mình ở Florida, một cơn lốc xoáy giáng xuống không quá xa cách chỗ chúng tôi đang ở.
Speaking to Indian TV from his hospital bed , survivor Umer Farooq said he heard a loud thud as the plane touched down .
Phỏng vấn trước đài truyền hình Ấn Độ trên giường bệnh , Farooq Umer một người sống sót kể rằng ông ta nghe thấy một tiếng động rất lớn khi máy bay hạ cánh .
Over the course of 6 hours, a total of 39 tornadoes touched down across portions of Alabama, Georgia, Florida, and South Carolina.
Trong suốt 6 giờ, tổng cộng 39 cơn lốc xoáy đã rơi xuống các khu vực của Alabama, Georgia, Florida và Nam Carolina.
But could they really be representations of alien astronauts, Visitors from other worlds who touch down upon the Earth thousands of years ago.
Liệu có thật chúng là hình ảnh đại diện cho những phi hành gia ngoài trái đất, những vị khách ở thế giới khác, đã từng đặt chân lên Trái Đất từ hàng ngàn năm trước không?
After all , traditional television news has made images of damaged homes and businesses ubiquitous following nearly every earthquake or tornado that touches down .
Sau hết , tin tức trên truyền hình thường chiếu những cảnh nhà cửa hoặc công ty khắp nơi ngổn ngang mà mỗi trận động đất hoặc cuồng phong vừa diễn ra .
When the flight touched down near the remote town, medics informed the pilot that the boy was bleeding so badly he could not survive the flight to Seattle.
Khi máy bay hạ cánh xuống gần thị trấn hẻo lánh thì các nhân viên y tế thông báo cho phi công biết rằng đứa bé bị ra máu nhiều đến nỗi nó có thể không sống sót được trong chuyến bay đến Seattle.
Will its economy touch down gently , or is it likely to trampoline - with help from Beijing - like it did in the wake of the 2008-2009 financial crisis ?
Nền kinh tế của nước này sẽ chạm đáy một cách nhẹ nhàng , hay sẽ " bật lên " như một chiếc trampoline - với sự giúp đỡ từ Bắc Kinh - như nước này đã từng làm được sau khủng hoảng kinh tế 2008–2009 ?
On 3 January 2019, the Chinese spacecraft Chang'e 4 touched down inside Von Kármán, becoming the first spacecraft to soft-land on the far side of the Moon.
Vào ngày 3 tháng 1 năm 2019, tàu vũ trụ Trung Quốc Thường Nga 4 đã chạm xuống miệng núi lửa Von Kármán, trở thành tàu vũ trụ đầu tiên đến vùng đất mềm ở phía xa của mặt trăng.
After touching down in Amritsar, Lahore, and Dubai, the hijackers finally forced the aircraft to land in Kandahar, Afghanistan, which at the time was controlled by the Taliban.
Sau khi hạ xuống Amritsar, Lahore và Dubai, cuối cùng họ buộc máy bay hạ cánh tại Kandahar, Afghanistan đang do Taliban kiểm soát.
He can't touch us down here.
Hắn không đụng vào ta được đâu.
Then, each one he touched fell down, “slain in the spirit.”
Rồi thì từng người mà ông chạm vào đều ngã xuống, “té ngã trong thánh linh”*.
You've never touched yourself down there?
Các cậu không bao giờ tự tay mò xuồng chỗ ấy sao?
Launched on July 7, 2003, as part of NASA's Mars Exploration Rover program, it landed in Meridiani Planum on January 25, 2004, three weeks after its twin Spirit (MER-A) touched down on the other side of the planet.
Ra mắt vào ngày 7 tháng 7 năm 2003 như một phần của chương trình Mars Exploration Rover của NASA, nó đã hạ cánh tại Meridiani Planum vào ngày 25 tháng 1 năm 2004, ba tuần sau khi xe tự hành song sinh của nó, Spirit (MER-A) hạ cánh xuống phía bên kia hành tinh.
Safady and the Al-Gasheys were immediately released by West Germany, receiving a tumultuous welcome when they touched down in Libya and (as seen in One Day in September) giving their own firsthand account of their operation at a press conference broadcast worldwide.
Safady và hai anh em Al-Gashey lập tức được Tây Đức thả, và được chào đón ầm ỹ khi về tới Libya và (như trong phim One Day in September) và kể lại chi tiết về chiến dịch của mình tại một cuộc họp báo được truyền đi khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ touch down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới touch down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.