touch up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ touch up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ touch up trong Tiếng Anh.
Từ touch up trong Tiếng Anh có các nghĩa là sờ soạng, sửa qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ touch up
sờ soạngverb |
sửa quaverb |
Xem thêm ví dụ
It's not just touching up and covering up some of the figures. Nó không chỉ chỉnh sửa và thêm thắt vài chi tiết. |
We'll do form validation, databases, APls to integrate with other websites and we'll touch up some scaling issues as well. Chúng ta sẽ làm hình thức xác nhận, cơ sở dữ liệu, các API để tích hợp với các trang web khác và chúng ta sẽ chạm vào một số vấn đề mở rộng quy mô một cách tốt đẹp |
Denizard was directed to clean the picture without solvent, and to lightly touch up several scratches to the painting with watercolour. Denizard được chỉ đạo làm vệ sinh bức tranh nhưng không được dùng dung môi, và thực hiện việc sửa chữa nhỏ với nhiều vết xây xát trên màu nước. |
After the second 1956 attack, restorer Jean-Gabriel Goulinat was directed to touch up the damage to Mona Lisa's left elbow with watercolour. Sau vụ tấn công thứ hai năm 1956, nhà bảo tồn Jean-Gabriel Goulinat được triệu tập để sửa chữa những hư hại ở khuỷu tay trái của Mona Lisa bằng màu nước. |
It supports multi-touch: up to 4 fingers, features High Definition Reality Display with mobile BRAVIA engine from Sony, and is capable of displaying 16,777,216 colours. Nó hỗ trợ cảm ứng đa điểm: lên tới 4 ngón, với tính năng High Definition Reality Display và mobile BRAVIA engine từ Sony, và có khả năng hiển thị 16,777,216 màu. |
But especially happy that your father didn't touch you up. Nhưng đặc biệt hạnh phúc vì cha cô đã không vuốt ve cô. |
And who knows how many hearts we touch or build up? Và ai biết chúng ta có thể làm động lòng hay xây dựng được bao nhiêu người khác? |
They’re not something out-of-touch adults made up just to make life difficult. Các tiêu chuẩn này không phải là một điều gì viển vông được đặt ra để làm cho cuộc sống thêm khó khăn. |
In " All Shook Up, " a touch is not a touch, but a chill. Trong bài " All Shook Up ", một cái đụng chạm không phải là đụng chạm mà là một sự ớn lạnh. |
Many were seeing him for the first time, and crawled up to touch him. Nhiều người lần đầu tiên trông thấy anh ta, liền bò đến để chạm vào tay anh ta. |
She had come up and touched Jesus’ clothes, and was healed! Bà đã tiến tới và rờ áo Chúa Giê-su, và hết bệnh! |
The angel gently woke Elijah with a touch and said: “Rise up, eat.” Thiên sứ chạm nhẹ và đánh thức ông: “Hãy chỗi dậy và ăn”. |
Newborn skin soaks up calming touch Da của trẻ sơ sinh cảm nhận được sự vuốt ve êm dịu |
Near the end of the day, it moves up further and touches $88.00 but closes at $87.60 however. Tuy nhiên, gần cuối phiên, nó di chuyển lên cao hơn nữa và chạm 88,00 USD nhưng đóng cửa tại 87,60 USD. |
And something else happened, these people who went through the process and touched the snake ended up having less anxiety about other things in their lives. Những người này trải qua quá trình đó và sờ con rắn cuối cùn lại ít lo lắng sợ những thứ khác trong cuộc sống của họ |
What is up with the arm touching? Sao cậu cứ chạm vào tay? |
We thought about copying the DS's touch-panel interface and even came up with a prototype." Chúng tôi đã nghĩ đến việc sao chép lại màn hình cảm ứng của DS, và thậm chí đã đưa ra một mẫu thử nghiệm." |
Man, shut up I didn' t touch it Này, im đi tớ chẳng thèm đụng đến nữa là |
How touched I was when I looked up the scripture! Tôi thật xúc động khi xem câu Kinh Thánh đó! |
Children would just come up to hold her hand, touch her – she was like the Pied Piper." Những đứa trẻ cứ chạy đến vòng tay của bà, chạm vào bà — bà hệt như Pied Piper vậy." |
I’ve heard President Monson tell young people who were too young to enter the temple to go up and touch the wall of the temple and then “let the temple touch you.” Tôi đã nghe Chủ Tịch Monson nói với những người trẻ tuổi còn quá nhỏ để vào đền thờ hãy đi lên và chạm tay vào bức tường của đền thờ và sau đó ′′để cho đền thờ chạm vào các em. ′′ |
+ 10 But then a hand touched me,+ and it stirred me to get up on my hands and knees. + 10 Có một bàn tay chạm vào tôi+ và lay tôi dậy, tôi ngồi dậy trên hai bàn tay và đầu gối của mình. |
Samson says to the boy who is leading him by the hand: ‘Let me touch the pillars that hold the building up.’ Sam-sôn nói với đứa trẻ nắm tay dẫn ông: ‘Hãy để cho ta sờ các cây cột chính của đền’. |
She later starred in the Channel 4 series Coming Up and the short film A Nice Touch. Sau đó, cô đóng vai chính trong loạt phim Channel 4 sắp ra mắt và bộ phim ngắn A Nice Touch. |
* Natalie, 20, set up a Web page to keep in touch with friends. * Natalie, 20 tuổi, đã lập một trang web để liên lạc với bạn bè. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ touch up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới touch up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.