tourner dans le vide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tourner dans le vide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tourner dans le vide trong Tiếng pháp.

Từ tourner dans le vide trong Tiếng pháp có các nghĩa là quay tròn, quay, xoay quanh, xoay, kéo kén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tourner dans le vide

quay tròn

(revolve)

quay

(spin)

xoay quanh

(revolve)

xoay

(revolve)

kéo kén

(spin)

Xem thêm ví dụ

Cependant, puisque le vide émet des rayonnements, il existe bien des fluctuation thermiques, ça tourne donc autour de toutes les différentes combinaisons possibles des degrés de liberté qui existent dans le vide.
Tuy nhiên, bạn chú ý là chân không phát ra bức xạ thực sự có các dao động nhiệt và nó chuyển hóa trong tất cả những kết hợp khả dĩ khác nhau của các góc độ tự do tồn tại trong chân không.
» Je suis donc monté en voiture, et j'ai conduit trois heures vers le nord le long de la côte, et les routes sont devenues de plus en plus vides et de plus en plus étroites, et puis j'ai tourné dans un chemin encore plus étroit, à peine pavé, qui serpentait pendant trois kilomètres jusqu'au sommet d'une montagne.
Nên tôi đã vào xe của mình, lái ba giờ đồng hồ lên phía bắc dọc theo bờ biển, và những con đường trở nên trống vắng và hẹp hơn, và sau đó tôi rẽ vào một con đường thậm chí hẹp hơn nữa, gần như không được lát, vòng vèo khoảng hai dặm lên tới tận đỉnh một ngọn núi.
Donc le matin, vous observez dans quelle direction le tournesol est tourné, et vous la notez sur la zone vide de la base.
Vì thế, vào buổi sáng, bạn nhìn thấy hướng quay của hoa hướng dương và bạn đánh dấu nó trên khu nền trống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tourner dans le vide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.