aboutir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aboutir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aboutir trong Tiếng pháp.

Từ aboutir trong Tiếng pháp có các nghĩa là dẫn, đổ, nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aboutir

dẫn

verb

đổ

verb

nên

verb noun

Xem thêm ví dụ

La requête IPP n' a pas abouti pour une raison inconnue
Yêu cầu IPP bị lỗi, không biết sao
Une guerre civile cruelle avait brutalement éclaté, aboutissement de siècles d’animosité.
Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.
Ce blocus a abouti à la diminution des exportations américaines de 130 millions de dollars en 1807 à 7 millions de dollars en 1814.
Các phong tỏa đã khiến cho lượng hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ giảm từ 130 triệu đô la năm 1807 xuống còn 7 triệu trong năm 1814.
Le vérificateur général a abouti à la même conclusion.
Các quan sát khác cũng dẫn đến cùng một kết luận.
Deux graines minuscules jetées au hasard — deux tracts — ont germé dans l’immense forêt amazonienne pour aboutir à l’éclosion d’une congrégation florissante.
Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh.
Si nous reproduisons l’amour du Sauveur, il nous bénira et fera aboutir nos justes efforts pour sauver notre mariage et fortifier notre famille.
Khi chúng ta bắt chước theo tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi, thì chắc chắn Ngài sẽ ban phước và làm cho các nỗ lực ngay chính của chúng ta được phát triển để gìn giữ bảo vệ hôn nhân và củng cố gia đình của mình được thành công.
Même si la science a progressé depuis les années 1800, des études récentes ont abouti à des conclusions similaires.
Dù khoa học đã tiến bộ kể từ thập niên 1800, nhưng các cuộc nghiên cứu hiện đại cũng đưa ra những kết luận tương tự.
Ses premières recherches en cinétique moléculaire ont abouti à la publication de Thermodynamics for Students of Chemistry (en français : La Thermodynamique pour les étudiants en chimie) et The Kinetics of Chemical Change (en français : La Cinétique des réactions chimiques) en 1926.
Các nghiên cứu ban đầu của ông về động lực học phân tử đã được xuất bản dưới tên Thermodynamics for Students of Chemistry và The Kinetics of Chemical Change năm 1926.
20 Les musulmans croient que leur foi est l’aboutissement des révélations transmises aux Hébreux et aux chrétiens fidèles du passé.
20 Hồi Giáo tin rằng đức tin của họ là kết quả của các mặc khải ban cho những người Do Thái và tín đồ đấng Christ trung thành thuở xưa.
Cependant, en dépit d’innombrables efforts, les recherches n’ont toujours pas abouti.
Tuy nhiên, dù người ta đã bỏ ra nhiều nỗ lực, nhưng cuộc tìm kiếm con tàu Nô-ê vẫn tiếp tục.
La flagellation, les privations, les sévices, les clous et la tension et la souffrance inconcevables ont tous abouti à la torture atroce qu’il a subie, insupportable pour quiconque n’avait pas ses pouvoirs et sa détermination de maintenir le cap et d’endurer tout ce qui pouvait être infligé.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
Parmi ces morts se trouveront les patriarches et les prophètes fidèles qui ont enduré beaucoup de souffrances pour justifier la souveraineté de Jéhovah et “aboutir à une meilleure résurrection”, qui aura peut-être lieu plus tôt (Hébreux 11:35).
Trong số những người này sẽ có các tộc trưởng và nhà tiên tri trung thành đã từng chịu khổ và nhịn nhục để bênh vực cho quyền bá chủ của Đức Giê-hô-va hầu có thể “được sự sống lại tốt hơn”, có thể là sự sống lại sớm hơn những người khác (Hê-bơ-rơ 11:35).
On pensait depuis les années 1850 que cet ambre provenait de la résine de Pinus succinifera, mais des recherches dans les années 1980 ont abouti à la conclusion que plusieurs espèces étaient concernées.
Từ những năm 1850 người ta đã cho rằng nhựa cây mà trở thành hổ phách được tạo bởi các cây Pinites succinifer, nhưng nghiên cứu trong những năm 1980 đi đến kết luận rằng các loại nhựa có nguồn gốc từ một số loài.
En retour, il aide Carter à faire aboutir le traité du canal du Panama.
Carter cũng thành công trong nỗ lực thuyết phục Thượng viện phê chuẩn Hiệp ước Kênh đào Panama nhằm chuyển giao kênh đào cho Panama.
Étant donné que les fréquentations sont un pas vers le mariage, demandez à Dieu de vous aider à discerner si une telle relation a des chances d’aboutir.
Vì hẹn hò là một bước nhằm tiến đến hôn nhân nên hãy cầu xin Ngài giúp bạn nhận ra mối quan hệ với cô gái có thể dẫn tới mục tiêu ấy hay không.
Il a été affirmé que la traite des femmes est un problème particulier en Arabie saoudite, à raison du grand nombre d'employées de maison qui sont étrangères au pays (en particulier Mauritaniennes), et des failles dans le système aboutissant à ce que nombre d'entre elles sont victimes de mauvais traitements et de torture, sous la forme d'esclavage.
Có ý kiến cho rằng buôn bán phụ nữ là một vấn đề đặc biệt tại Ả Rập Xê Út do nước này có lượng lớn nữ giúp việc gia đình người nước ngoài, và các lỗ hổng trong hệ thống khiến nhiều người trở thành nạn nhân bị lạm dụng và tra tấn.
Toutes mes actions pleines de bonne volonté avaient abouti à ceci.
Tất cả những kế hoạch của tôi giờ trở thành như vậy.
” Avant de découvrir la réponse d’Alexandre, voyons quels événéments ont abouti à ce moment crucial.
Trước khi xem xét A-léc-xan-đơ trả lời ra sao, chúng ta hãy coi những biến cố nào đã đưa tới giây phút hệ trọng này.
Vous pouvez annuler une transaction de commerce électronique lorsqu'une commande n'a pas abouti ou est refusée.
Bạn có thể đảo ngược Giao dịch thương mại điện tử khi một đơn đặt hàng không được chấp nhận hoặc không được cho phép.
” (Gn 39 Verset 21a). Un certain acte de bonté de cœur a provoqué une série d’événements qui ont abouti au soulagement de Joseph.
(Câu 21a) Một hành động yêu thương nhân từ đặc biệt đã tạo nên một chuỗi biến cố đưa tới việc giải thoát Giô-sép sau này khỏi những khốn khổ.
16 Jéhovah a manifestement béni la totalité des mesures prises, puisqu’il a fait aboutir l’affaire à une solution heureuse.
16 Đức Giê-hô-va rõ ràng đã ban phước cho toàn bộ sự sắp đặt đó, giúp vấn đề được giải quyết ổn thỏa.
Pourquoi les efforts des humains ne peuvent aboutir
Tại sao các cố gắng của loài người không thể thành công?
Dans notre famille, si nous ne maîtrisons pas les petites disputes et les critiques mesquines, elles peuvent empoisonner nos relations et aboutir à une brouille, et même à des sévices et au divorce.
Trong gia đình của chúng ta, những sự tranh cãi nhỏ và chỉ trích vụn vặt, nếu không tìm cách kiềm hãm, thì có thể hủy hoại tình gia đình và gia tăng thành sự bất hòa, ngay cả đến sự ngược đãi và ly dị.
Je pense donc que l'invention de l'Internet des ordinateurs est une conséquence inévitable d'un modèle abouti antérieurement et biologiquement prouvé.
Tôi tin rằng sự phát minh ra Internet máy tính là một hệ quả không tránh khỏi của một mô hình sinh học đã được chứng minh thành công từ trước.
Un rapport émis par la AAA Foundation for Traffic Safety (Fondation AAA pour la sécurité routière) déclare : “ Une réduction de 30 à 40 minutes de sommeil par nuit au cours de la semaine peut aboutir à une dette de sommeil de trois à quatre heures à l’arrivée du week-end, suffisamment pour accroître le niveau de somnolence en journée. ”
Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aboutir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.