accrocher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accrocher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accrocher trong Tiếng pháp.

Từ accrocher trong Tiếng pháp có các nghĩa là móc, treo, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accrocher

móc

noun

Et alors vous vous accrochez et vous accrochez votre ligne statique.
Và rồi bạn nối mọi thứ lại, móc dây neo vào.

treo

verb

Combien de personnes voudront les accrocher au mur ?
Bao nhiêu người muốn treo chúng lên tường?

giữ

verb

ce qui vous donne sans doute envie de vous y accrocher comme si votre vie en dépendait.
mà có lẽ khiến bạn muốn giữ nó mãi mãi trong suốt cuộc đời.

Xem thêm ví dụ

Pour modifier une extension d'accroche, procédez comme suit :
Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau:
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Accroche-toi!
Giữ chắc!
Dans le même ordre d’idées, partout dans le monde on voit les gens accrocher des photos ou des tableaux qui leur plaisent aux murs de leur maison ou de leur bureau.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Et quand vînt le temps du changement, il ne s'est pas accroché au pouvoir.
Và khi thời khắc đến, nó không hề níu kéo quyền lực.
Elle s'accroche.
Khoan đã.
» Et elle s’est accrochée au petit train.
Và nó tự móc mình vào chiếc xe lửa nhỏ.
Cette petite locomotive s’est accrochée au train qui ne pouvait plus avancer, elle est montée jusqusommet de la montagne en haletant et elle en est redescendue avec des soupirs de soulagement en disant : « Je savais que je pouvais.
Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.”
Ou vas-tu simplement lui accrocher un tampon usagé?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?
Accroche-toi!
Bám chắc vào!
En langage moderne nous dirions qu’il nous est demandé de « nous accrocher ».
Theo từ ngữ hiện đại, chúng ta có thể nói mình được mời “nắm lấy” thanh sắt.
Non, le seul truc qui vous manque, c'est un camion poubelle pour vous accrocher derrière.
Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.
Les extensions d'accroche partagées n'affichent pas les associations pour les campagnes qui n'ont pas été téléchargées.
Phần mở rộng về chú thích được chia sẻ sẽ không hiển thị liên kết cho các chiến dịch chưa được tải xuống.
" Jamais l'esprit de couteaux ", a déclaré à son visiteur, et une côtelette accroché dans les airs, avec un bruit de ronger.
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.
Et d'une certaine façon, nous nous étions accrochés à cette idée : cellule, organisme, environnements, parce que nous pensions maintenant aux cellules souches osseuses, nous pensions à l'arthrite en termes de maladie cellulaire.
Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào.
Dans une autre critique du single, Robert Copsey qui écrit également pour Digital Spy, donne à la chanson quatre étoiles sur cinq et complimente les « rythmes truculents, les accroches hypnotisantes et les tambours militaires qui sont martelés implacablement quand Queen B déclare que c'est les « filles qui dirigent ces mecs » avec une conviction plus sympathique envers les femmes que Geri Halliwell à une convention des Spice Girls vers 1998 ».
Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998".
Ton mari, c'est déjà du passé et tu peux le voir, à la manière dont il s'accroche à toi.
Chồng em đã bị qua mặt và em có thể thấy điều đó qua cách hắn theo dõi em.
La personnalité apollonienne, sa méthode pour prendre un tableau et l'accrocher, est de sortir un théodolite, un niveau à laser et un micromètre.
Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la- de và một trắc vi kế.
Ils sortent des fauteuils roulants et des déambulateurs des voitures, ils offrent des bras solides auxquels s’accrocher et escortent patiemment les aînés aux cheveux blancs à l’intérieur.
Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà.
Elle a dû s'accrocher sur tout le parcours.
Tôi nghĩ cô ta bám theo suốt từ lúc tôi đi đường cao tốc.
Accroche-toi.
Đợi nào.
Tant que j’avais été accroché au madrier, je n’avais jamais envisagé la possibilité de me noyer.
Khi còn bám lấy khúc gỗ trên dòng tôi cũng không nghĩ rằng tôi có thể chết đuối được.
Des familles communes, comme le paresseux ici, ont développé des adaptations précises pour la canopée, ils se servent de leurs griffes très puissantes pour s'accrocher.
Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,
Accroche-toi.
Bám chặt.
Il voulait s'y accrocher si désespérément.
Anh ta cố sống cố chết níu kéo lấy nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accrocher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.