abri trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abri trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abri trong Tiếng pháp.
Từ abri trong Tiếng pháp có các nghĩa là hầm, chuồng, quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abri
hầmverb (hầm (trú ẩn) et construire votre propre petit abri anti-atomique contre la grippe aviaire? và tự xây cho mình một căn hầm tránh bom để tránh khỏi dịch cúm? |
chuồngnoun En très peu de temps, notre abri débordait de lapins. Trong một thời gian thật ngắn, cái chuồng của chúng tôi đầy cả thỏ con. |
quánnoun |
Xem thêm ví dụ
On fournit au plus vite aux sinistrés nourriture, eau, abri, soins médicaux, soutien affectif et spirituel. Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Nous essayons de trouver des logements pour les vétérans sans-abris. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
À l'abri. Ở một nơi rất an toàn. |
8 Les historiens nous apprennent que certains des plus éminents chefs religieux avaient l’habitude de rester au temple après les fêtes et d’enseigner à l’abri d’un des grands porches. 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
Elle est à l'abri. Lo xong rồi. |
Nous ne sommes pas pour autant à l’abri de l’adversité. Điều này không có nghĩa là chúng ta không bị ảnh hưởng bởi nghịch cảnh. |
Apparemment touché par un conseil que Jésus Christ avait prodigué à un certain homme riche, celui de vendre ses biens et de donner aux pauvres, Vaudès prend des dispositions pour mettre sa famille à l’abri du besoin, puis renonce à ses richesses pour prêcher l’Évangile (Matthieu 19:16-22). Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
À l'abri de tous les dangers We're safe and we're well-provided |
Beaucoup de sans-abri avaient besoin d’un toit en attendant une solution plus durable. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
Faites aussi remarquer qu’Ésaïe compare le temple à un abri protecteur contre la chaleur et à un « asile », ou abri, contre l’orage et la pluie. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
Cet abri a été construit par Robert Falcon Scott et ses hommes quand ils sont arrivés en Antarctique pour la première fois durant leur première expédition pour le Pôle Sud. Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam. |
Que tout le monde se mette à l'abri. Hãy để mọi người được che chở bởi quả bom. |
Donc le jour de notre arrivée à New York, ma grand- mère et moi trouvons une pièce d'un cent sur le sol du foyer pour sans- abris, où l'on séjournait avec ma famille. Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ |
faute d’abri, ils s’agrippent aux rochers. Họ nép vào đá vì không chỗ trú. |
21 C’en sera fini de la pauvreté, des sans-abri, des taudis ou des quartiers ravagés par la criminalité. 21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa. |
Aucun de nous n’est à l’abri. Không một ai trong chúng ta được miễn cả. |
On n'est à l'abri nulle part! Chúng thậm chí còn không thấy an toàn trong phòng học của chính mình. |
Dieu a ainsi créé d’innombrables cycles pour procurer la nourriture, l’abri et tout ce qui est nécessaire aux hommes et aux animaux. Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật. |
Avant le lancement du programme de construction de Salles du Royaume, les lieux de réunion n’étaient souvent que des abris de chaume. Trước khi bắt đầu chương trình xây dựng Phòng Nước Trời, nơi nhóm họp thường là những chỗ che chỉ có mái lá |
Je bus un verre avec un capitaine que je connaissais dans un des abris, puis je retraversai le pont. Tôi dùng rượu với một viên đại uý tôi quen trong hầm rồi băng qua cầu đi trở về. |
Nous devons chercher un abri avant l'arrivée de ton grand-père. Chúng ta phải tìm nơi ẩn náu trước khi ông ngoại ngươi đến. |
Pour votre sécurité, veuillez vous diriger vers l'abri le plus proche de façon ordonnée. Vì sự an toàn của bạn, xin hãy di chuyển đến hầm trú ẩn gần nhất theo trật tự. |
Les embryons sont à l'abri ici. Phôi thai ở đây vẫn an toàn mà. |
Un témoin, un sans-abri, a dit que la victime vidait son arme sur le van et se tenait juste au milieu de la rue tirant droit dessus jusqu'à ce qu'il soit renversé. Một nhân chứng, người vô gia cư nói là nạn nhân đã nhảy xổ ra chiếc xe tải và đứng đó xả đạn cho tới khi nó đâm phải cậu ta. |
A l'abri! Vào trong đi! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abri trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abri
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.