accéder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accéder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accéder trong Tiếng pháp.

Từ accéder trong Tiếng pháp có các nghĩa là vào, đến, bằng lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accéder

vào

verb

Pour un supplément, vous pouvez accéder aux caméras dans la voiture du coureur.
Với phụ phí, bạn có thể truy cập vào camera theo dõi trong xe các tay đua.

đến

verb adposition

auxquelles elles ne peuvent pas accéder de chez elles.
mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.

bằng lòng

verb

Xem thêm ví dụ

Appuyez sur l'icône Menu [More menu icon] pour accéder aux paramètres, obtenir de l'aide ou nous envoyer des commentaires sur le site Web mobile.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
Vous devez créer une configuration CDN mid-roll pour permettre à Ad Manager d'accéder à votre contenu.
Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn.
Je commence à le voir, mais je n'accède pas à son esprit.
Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được.
Ces techniques empêchent les internautes d'accéder à du contenu unique de qualité et sont contraires à nos Consignes aux webmasters.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
Pour accéder au réseau...
Để có được các quyền truy cập chính...
Vous pouvez ajouter votre boîte de réception aux favoris pour accéder plus facilement à vos e-mails lorsque vous n'êtes pas connecté à Internet.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
J'ai besoin d'accéder à vos images en direct pour toute la ville.
Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố.
Feedfetcher ne collecte les flux qu'une fois que les utilisateurs ont explicitement lancé un service ou une application demandant à accéder aux données du flux.
Feedfetcher chỉ truy xuất nguồn cấp dữ liệu sau khi người dùng đã khởi chạy rõ ràng một dịch vụ hay ứng dụng yêu cầu dữ liệu từ nguồn cấp.
Si votre application utilise la géolocalisation ou applique des restrictions liées au contenu en fonction du pays, les appareils de test ne pourront accéder qu'au contenu disponible pour leur zone géographique.
Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó.
Par exemple, dans les autres rapports Analytics, si un utilisateur accède à votre site via un site référent, puis revient de façon directe pour effectuer une conversion, la source "direct" est ignorée.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
Accéder au centre d'aide Compte Google
Nhận trợ giúp về Tài khoản Google.
Vous pouvez accéder à ce formulaire à partir de la section de saisie des coordonnées bancaires à l'étape 1 ci-dessus.
Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1.
Avant de commencer le processus de dissociation, assurez-vous que les identifiants de connexion du compte Google que vous utilisez pour accéder à votre compte AdSense vous donnent soit un accès administrateur à votre compte AdSense, soit des droits de modification pour la propriété Google Analytics.
Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics.
4 Mais comment les 144 000 allaient- ils accéder à la gloire céleste ?
4 Tuy nhiên, 144.000 người sẽ vào sự vinh hiển trên trời như thế nào?
Vous pouvez accéder à vos entreprises à l'adresse marketingplatform.google.com/home.
Bạn truy cập vào tổ chức của mình tại marketingplatform.google.com/home.
La langue slavonne, que les deux frères avaient fait accéder au statut de langue écrite, s’enrichit, se développa et, par la suite, se diversifia.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
Pour accéder au parc, il doit d'abord arriver à mi- chemin du parc.
Để đến công viên, trước tiên ông phải đi hết nửa đoạn đường đến đó.
Ce sont des infirmières indiennes qui apprennent à utiliser des PDA pour accéder à des bases de données qui contiennent des informations auxquelles elles ne peuvent pas accéder de chez elles.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
Peut-on y accéder sans être vus?
Chúng ta có thể tới đó mà không bị ai thấy không?
Souvenez-vous que les sessions Après affichage sont des sessions dans lesquelles le visiteur a vu une impression depuis une campagne Display & Video 360 avant d'accéder à votre site.
Lưu ý, phiên Xem qua là các phiên mà trong đó khách truy cập nhìn thấy một lần hiển thị từ chiến dịch Display & Video 360 trước khi truy cập vào trang web của bạn.
Lorsque les robots d'exploration Google tentent d'accéder au contenu d'un site, les serveurs de ce dernier ne sont parfois pas en mesure de répondre à temps.
Có những lúc trình thu thập dữ liệu của Google cố gắng truy cập vào nội dung trang web và các máy chủ của trang web không thể đáp ứng kịp thời.
La deuxième est, les blogs ont- ils réellement la possibilité de nous faire accéder à une sorte d'intelligence collective qui, avant ca, était en grande partie inexploitée?
Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác?
Remarque : Pour pouvoir accéder à votre compte, la personne que vous invitez doit posséder un compte Google ou en créer un.
Lưu ý: Để truy cập vào tài khoản của bạn, người mà bạn mời phải có hoặc phải tạo Tài khoản Google.
* Que faites-vous aujourd’hui pour vous permettre d’accéder un jour à vos désirs ?
* Các em đang làm gì hôm nay để giúp cho các em cuối cùng đạt được những ước muốn của mình?
Il s' agit pas de braquer un pistolet à eau sur le caissier, mais d' accéder au sous- sol de la banque où se trouvent les coffres
Cái chúng ta nhắm đến là hầm chứa những vật bảo đảm

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accéder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.