cittadino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cittadino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cittadino trong Tiếng Ý.

Từ cittadino trong Tiếng Ý có các nghĩa là công dân, thành thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cittadino

công dân

noun

Non è una cittadina del mondo ma una cittadina di mondi.
Cô không phải là một công dân của thế giới, nhưng một công dân của nhiều thế giới.

thành thị

adjective

Alcuni di questi divennero poi vere e proprie cittadine.
Một số nơi này về sau phát triển thành thị trấn nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Qualche anno fa, ero in un mercato della cittadine dove sono cresciuta in quella zona rossa nel nord est della Pennsylvania. e stavo impiedi davanti ad un cestello di pomodori.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
Lottò fino alla fine, sempre più convinto che per combattere la corruzione e la povertà, non solo il governo doveva essere onesto, ma i cittadini dovevano unirsi per fare sentire la propria voce.
Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe.
tutti i cittadini dovrebbero essere all'interno del bunker.
Mọi người nên ở trong boong-ke.
I cittadini romani di Filippi e di tutto l’impero erano orgogliosi del loro status, e la legge romana garantiva loro speciale protezione.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Tajra osserva: “Festo capì subito che si stava ordendo un linciaggio giudiziario contro un cittadino romano”.
Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”.
Tutte le volte che un cittadino di " Nostra Dimora " ritorna da una missione molto ben realizzata lui deve essere ricevuto da tutti con molto amore e affetto
Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương.
Quando Kay e Florence vennero trasferite, rimasi sola a predicare le verità bibliche di casa in casa nella mia cittadina.
Khi Kay và Florence được bổ nhiệm đi nơi khác, tôi là người độc nhất trong thị trấn rao giảng lẽ thật Kinh-thánh từ nhà này sang nhà kia.
Poi ci avevano anche negato lo status di "cittadini" e li avevano imprigionati per un anno intero.
Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng.
Sono un cittadino registrato!
Tôi đã đăng ký với thành phố.
Abbiamo raggiunto un punto di svolta quest'anno dove vivere, agire, pregettare, investire e produrre green ha iniziato a essere compreso dalla massa critica di cittadini, imprenditori e funzionari come la cosa più patriottica, capitalistica, geo-politica e competitiva che possano fare.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
Serpeggia il panico in tutto il mondo, mentre nazioni e cittadini cercano di proteggere i loro monumenti più amati.
Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình.
Dopo aver messo fuori uso gli impianti industriali e la rete ferroviaria cittadina Wilson proseguì ad Est in direzione della Georgia, ma dovette catturare il ponte sul fiume Chattahoochee nella battaglia di Columbus prima di poter proseguire verso Macon; qui il 21 di aprile riceverà l'avviso da Sherman di "desistere da ulteriori atti di guerra e devastazione fino a quando non apprenderai che le ostilità verranno riprese".
Ông ta chiếm cây cầu bắc qua sông Chattahoochee tại Columbus, Georgia, sau một trận đánh, rồi tiến đến Macon; tại đây ngày 21 tháng 4, ông nhận được lệnh của Sherman phải "chấm dứt các hành động chiến tranh và tàn phá cho đến khi nghe được tin chiến sự tiếp diễn".
I loro cittadini hanno accesso alle urne.
Công dân tại đây được tiếp cận hộp phiếu bầu.
Pensateci: da cittadini del mondo, è veramente esaltante.
Và khi bạn nghĩ về điều đó như một công dân toàn cầu, điều đó thật tuyệt.
Questo ci pone tra coloro che desiderano la pace, insegnano la pace, lavorano per la pace, ma che sono anche cittadini delle nazioni e soggetti alle leggi dei loro governi.
Điều này đặt chúng ta vào vị thế của những người mong mỏi hòa bình, những người giảng dạy về hòa bình, những người vận động hòa bình, nhưng cũng là những công dân của các quốc gia và phải phục tùng theo các luật pháp của chính quyền mình.
Secondo la Costituzione della Corea del Nord, tutti i cittadini che hanno compiuto 17 anni, indipendentemente dall'affiliazione con vari partiti, alle visioni politiche o dalla religione, possono votare o candidarsi alle elezioni parlamentari.
Theo Hiến pháp Bắc Triều Tiên hiện tại (2010), mọi công dân từ 17 tuổi trở lên, bất kể đảng phái, quan điểm chính trị hay tôn giáo đều đủ tư cách được bầu vào Hội đồng Nhân dân Tối cao.
Non possiamo continuare a servire ai ragazzi schifezze trattate, piene di prodotti chimici, e aspettarci che saranno dei cittadini in salute.
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.
23 Riflettete sulla vicenda di Tabita, o Gazzella, una cristiana che viveva a Ioppe, cittadina non distante da Lidda.
23 Hãy xem chuyện xảy ra cho một môn đồ tên Ta-bi-tha, hay Đô-ca*.
Queste due sorelle hanno contribuito alla formazione di un gruppo di proclamatori del Regno in una cittadina dove non ci sono congregazioni.
Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh.
In una cittadina una ragazza di 16 anni udì la buona notizia dall’unica testimone di Geova che viveva lì.
Tại một thành phố nọ, một thiếu nữ 16 tuổi được nghe Nhân-chứng Giê-hô-va duy nhất trong thành nói về tin mừng.
Oltre ad aumentare le qualifiche professionali, dovremmo desiderare d’imparare come diventare più completi emotivamente, con maggiori capacità interpersonali, nonché migliori genitori e cittadini.
Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn.
Nel frattempo, SETI, il programma di ricerca di intelligenze extraterrestri, sta per rilasciare i propri dati al pubblico in modo che milioni di cittadini scienziati, forse anche voi stessi, potranno unirsi alla ricerca in uno sforzo comune.
Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng.
7 Il genitore che non impartisce disciplina non avrà il rispetto del figlio, più di quanto i governanti che lasciano impunita la delinquenza non hanno il rispetto dei cittadini.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
In origine si trattava di un’espressione dignitosa riferita ai cittadini di un determinato territorio.
Lúc đầu, đây là một từ thể hiện sự tôn trọng với dân sống trong một vùng nào đó.
La nuova legislazione introdusse anche dazi doganali, causando malcontento sia tra i cittadini nativi messicani (Tejanos) che tra gli immigrati recenti.
Các luật mới cũng yêu cầu thuế quan bắt buộc, khiến các công dân México bản địa (Tejano) và những người mới nhập cư tức giận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cittadino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.